Trắc nghiệm Phép nhân các số nguyên có đáp án ( Thông hiểu )
Trắc nghiệm Phép nhân các số nguyên có đáp án ( Thông hiểu )
-
61 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Ta có:
(36 – 16) . (– 5) + 6 . (– 14 – 6)
= 20 . (– 5) + 6 . (– 20)
= – (20 . 5) + [– (6 . 20)]
= – 100 – 120 = – 220
Chọn đáp án A.
Câu 2:
Thay x = – 1 vào biểu thức ta được:
(x – 2)(x – 3) = (– 1 – 2)(– 1 – 3) = (– 3) . (– 4) = 3 . 4 = 12.
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 12 tại x = – 1.
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Ta có: (– 5) . 125 . (– 8) . 20 . (– 2)
= [125 . (– 8)] . [(– 5) . 20] . (– 2)
= (– 1 000) . (– 100) . (– 2)
= – 200 000
Chọn đáp án A.
Câu 4:
Ta có: 4 = (– 2) . (– 2)
– 8 = 4 . (– 2)
16 = (– 8) . (– 2)
Do đó, trong dãy số trên số hạng sau là tích của số hạng trước với – 2.
Vậy hai số hạng tiếp theo là: 16 . (– 2) = – 32
(– 32) . (– 2) = 64
Ta cần điền các số tiếp theo theo thứ tự là – 32 và 64.
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Thay x = – 6, y = – 7 vào biểu thức ta được:
(– 5)x + (– 6)y
= (– 5) . (– 6) + (– 6) . (– 7)
= 5 . 6 + 6 . 7 = 30 + 42 = 72
Chọn đáp án B.
Câu 6:
Ta có: 17 . (– 5) + 17 . 7 = 17 . [(– 5) + 7]
Vậy ta cần điền số – 5 vào chỗ chấm.
Chọn đáp án D.
Câu 7:
Thay x = – 12 vào biểu thức (x – 8).(x + 7) ta được:
(– 12 – 8) . (– 12 + 7) = (– 20) . (– 5) = 20 . 5 = 100
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Ta có: (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63
= (– 63) . 1 + (– 63) . (– 299) – 299 . 63
= – 63 + 63 . 299 – 63 . 299 = – 63
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Thay m = 3, n = – 5 vào biểu thức ta được: m . n2= 3 . (– 5)2= 3 . 25 = 75.
Chọn đáp án D.
Câu 10:
Thay x = 8 vào biểu thức ta được:
(27 – 32) . x = (27 – 32) . 8
= [27 + (– 32)] . 8 = [– (32 – 27)] . 8
= – 5 . 8 = – 40.
Chọn đáp án A.