Trắc nghiệm Hóa học 11 KNTT Một số hợp chất của nitrogen với oxygen có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 11 KNTT Một số hợp chất của nitrogen với oxygen có đáp án

  • 68 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nitrogen monoxide là tên gọi của oxide NO.


Câu 2:

Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nitrogen dioxide là tên gọi của oxide NO2.


Câu 3:

Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là NOx, SO2.


Câu 4:

Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có pH như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mưa acid là hiện tượng tượng nước mưa có giá trị pH dưới 5,6.


Câu 5:

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có số oxi hóa là + 5.


Câu 6:

Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nào trong các nguồn nước?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phú dưỡng là hiện tượng dư thừa quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng nitrogen (N) và phosphorus (P) trong các nguồn nước.


Câu 7:

Hợp chất nào của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại thì sẽ tạo ra các hợp chất của nitrogen như N2O, NO, NO2, NH4NO3,..., không có N2O5.


Câu 8:

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là Al, Fe.


Câu 9:

Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khí X có màu nâu đỏ nên khí X là NO2.

\[Fe + 6HN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + 3N{O_2} + 3{H_2}O\]


Câu 10:

Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là NO.

\[3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\]

2NO + O2 → 2NO2

(Không màu) (Màu nâu đỏ)


Câu 11:

Hoạt động nào sau đây góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hoạt động góp phần gây nên hiện tượng phú dưỡng là nước thải sinh hoạt thải trực tiếp vào nguồn nước chưa qua xử lí.


Câu 12:

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính acid là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án A sai vì Fe(OH)2, FeO khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá.

Đáp án B sai vì FeCO3 khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá.

Đáp án D sai vì FeS khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá.


Câu 13:

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án B sai vì CaO khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính acid.

Đáp án C sai vì Fe2O3 khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính acid.

Đáp án D sai vì CuO khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính acid.


Câu 14:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

\[{n_{NO}} = \frac{{4,958}}{{24,79}} = 0,2(mol)\]

PTHH: \[Al + 4HN{O_3} \to Al{(N{O_3})_3} + NO + 2{H_2}O\]

Theo phương trình: nAl = nNO = 0,2 (mol)

→ mAl = 0,2.27 = 5,4 (g).


Câu 15:

Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

Tổng hệ số = 1+ 8 + 1 + 2 + 5 + 2 = 19.


Bắt đầu thi ngay