TOP 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

  • 545 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Đáp án C trọng âm số 2 các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B trọng âm số 1 các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A trọng âm số 3 các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

We are facing severe environmental pollution despite the fact that many world organizations are working hard to reduce it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Severe = serious (adj) nghiêm trọng

Dịch: Chúng ta đang phải đối mặt với tình trạng ô nhiễm môi trường trầm trọng mặc dù nhiều tổ chức thế giới đang nỗ lực để giảm thiểu nó.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Water pollution is a result of dumping pollutants such as detergents, pesticides, oil, and other chemicals in rivers, which makes the water unclean.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Pollutants = contaminants (n) những thứ gây ô nhiễm

Dịch: Ô nhiễm nước là kết quả của việc đổ các chất ô nhiễm như chất tẩy rửa, thuốc trừ sâu, dầu và các chất hóa học khác xuống sông, làm cho nước không sạch.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Stop the degradation of the planet's natural environment and build a future in which humans live in harmony with nature.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: live in harmony with = coexist peacefully with (chung sống hài hòa với …)

Dịch: Ngăn chặn sự suy thoái của môi trường tự nhiên trên hành tinh và xây dựng một tương lai trong đó con người sống hài hòa với thiên nhiên.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

WWF was set up in 1961 and had its operations in areas such as the preservation of biological diversity.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Diversity = variety (n) sự đa dạng phong phú

Dịch: WWF được thành lập vào năm 1961 và hoạt động trong các lĩnh vực như bảo tồn sự đa dạng sinh học.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The seashore was much polluted because of the amount of waste left there. All this rubbish is killing fish and other marine life.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Marine life = sea creatures (n) thế giới đại dương

Dịch: Bờ biển bị ô nhiễm nhiều do lượng rác thải tồn đọng ở đó. Tất cả những thứ rác rưởi này đang giết chết cá và các sinh vật biển khác.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Sally called from Miami and said that she was swimming here.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “here” thành “there”

Dịch: Sally gọi từ Miami và nói rằng cô ấy đang bơi ở đó.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Tim called yesterday and said he needed the report right now.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “now” thành “then”

Dịch: Hôm qua Tim đã gọi và nói rằng anh ấy cần báo cáo ngay bây giờ.


Câu 13:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

They complained that there isn't any fresh water in the local area.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “isn’t” thành “wasn’t”

Dịch: Họ phàn nàn rằng không có nước ngọt trong khu vực địa phương.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Rosy said that she will come back there on another project the following year.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “will” thành “would”

Dịch: Rosy nói rằng cô ấy sẽ trở lại đó trong một dự án khác vào năm sau.


Câu 15:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Tony promised that he would do his homework today

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu tường thuật gián tiếp cần chuyển “today” thành “that day”

Dịch: Tony đã hứa rằng hôm nay anh ấy sẽ làm bài tập về nhà


Câu 16:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Clarence said he couldn't have repaired the car the next day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu tường thuật trong tương lai đơn nên chỉ cần dùng “couldn’t repair”

Dịch: Clarence cho biết anh không thể sửa xe vào ngày hôm sau.


Câu 17:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Mr Jones told his children not to wasting fresh water

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Câu gián tiếp dạng cầu khiến ta dùng to V trong vị trí trống

Dịch: Ông Jones nói với các con của mình rằng đừng lãng phí nước ngọt


Câu 18:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The teacher asked his student to focus on your topic.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thay “your” thành “his” vì đang nói tới chủ sở hữu là giáo viên

Dịch: Giáo viên yêu cầu học sinh của mình tập trung vào chủ đề của ông ấy.


Câu 19:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Sally suggested to go to school by bicycle in order to save energy.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Suggest Ving (gợi ý, đề nghị làm việc gì)

Dịch: Sally đề nghị đi học bằng xe đạp để tiết kiệm năng lượng.


Câu 20:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Harry offered lending a hand with keeping the school environment clean.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Offer to V (đề nghị làm việc gì)

Dịch: Harry đề nghị giúp một tay để giữ cho môi trường trường học sạch sẽ.


Câu 21:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

Which of the following statements is TRUE?

Xem đáp án

Đáp án: B

Dựa vào nội dung đoạn 1


Câu 22:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

The best definition for the word “dominant" in paragraph 1 is ____.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dominant = having the most important position (adj) có ưu thế, chủ yếu


Câu 23:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

All of the following statements are true, EXCEPT ____.

 

Xem đáp án

Đáp án: D

Dựa vào dòng 8 đoạn văn số 3


Câu 26:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

What makes the links in a food chain?

Xem đáp án

Đáp án: B

Dựa vào nội dung đoạn văn số 2


Câu 27:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.

Which of the following statements is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án: D

Dựa vào nội dung đoạn văn số 2


Câu 29:

 

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

“We saw a strange man in the garden," they told their son.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: “Chúng tôi nhìn thấy một người đàn ông lạ trong vườn,” họ nói với con trai mình.


Câu 30:

“We're staying in tonight," said Emily.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Emily nói: “Chúng ta sẽ ở lại tối nay.


Câu 31:

"I've bought a ring," he said to his girlfriend.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: “Tôi đã mua một chiếc nhẫn,” anh nói với bạn gái.


Câu 32:

"We went to work yesterday," she said.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: "Chúng tôi đã đi làm hôm qua," cô nói.


Câu 33:

"Don't swim out too far, boys," he said.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: "Đừng bơi quá xa, các bạn," anh ấy nói


Câu 34:

"I'm sorry I couldn't come to your birthday party last Friday, Jane," Bod said.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: "Tôi xin lỗi vì tôi không thể đến dự tiệc sinh nhật của bạn vào thứ Sáu tuần trước, Jane," Bod nói.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương