TOP 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)

  • 542 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: C

Đáp án C trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in position the of the primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

If you ask me, ____ waste is a much bigger problem than ordinary household waste.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Nếu bạn hỏi tôi, rác thải công nghiệp là một vấn đề lớn hơn nhiều so với rác thải sinh hoạt thông thường.


Câu 7:

Do you know what CFC ____?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

A. đặt trong

B. cài, thắt

C. là viết tắt của

D. xuống

Dịch: Bạn có biết CFC là viết tắt của gì không?


Câu 8:

There’s been a ____ in Germany and a village was completely destroyed.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

A. cơn bão

B. mưa phùn

C. mưa rào

D. khói bụi

Đã có một trận lụt ở Đức và một ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn.


Câu 9:

Dinosaurs have been ____ for millions of years.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

A. gặp nguy hiểm

B. tuyệt chủng

C. bị đe dọa

D. biến mất

Dịch: Khủng long đã bị tuyệt chủng hàng triệu năm.


Câu 10:

As town grow, they tend to destroy the surrounding ____ areas.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

A. urban (thành thị)

B. commerical (thương mại)

C. land (đất)

D. rural (nông thôn)

Dịch: Khi thị trấn phát triển, chúng có xu hướng phá hủy các vùng nông thôn xung quanh.


Câu 11:

During the last hundred years we have done great ____ to the environment.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Trong hàng trăm năm qua, chúng ta đã gây ra nhiều thiệt hại cho môi trường.

 


Câu 12:

There are lots of things we can all do to ____ the environment.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Tất cả chúng ta có thể làm rất nhiều điều để bảo vệ môi trường.


Câu 14:

Farmers contribute to environmental damage by spraying ____ with ____, which stay in the soil for years

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nông dân góp phần hủy hoại môi trường bằng cách phun thuốc trừ sâu cho cây trồng, chất này tồn tại trong đất nhiều năm


Câu 15:

The government is introducing strict new rules on the dumping of ____ by industry.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Chính phủ đang đưa ra các quy định mới nghiêm ngặt về việc đổ chất thải độc hại của ngành công nghiệp.


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

"I'm a big fan of U23.” Derek said.

Derek said he ____ a big fan of U23.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (HTĐ sang QKĐ)

Dịch: Derek nói rằng cậu ấy là một fan hâm mộ lớn của U23.


Câu 17:

"We're watching TV," said the twins.

The twins said they ____ TV.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (HTTD sang QKTD)

Dịch: Cặp song sinh nói rằng họ đang xem TV.


Câu 18:

“You've been annoying me all day!" my mum said.

My mum said I ____ her all day.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (HTHTTD sang QKHTTD)

Dịch: “Con đã làm phiền mẹ cả ngày rồi!” Mẹ tôi nói.


Câu 19:

"The dog ate my homework!” said Ivan.

Ivan said the dog ___________ his homework.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (QKĐ sang QKHT)

Dịch: Ivan nói rằng con chó đã ăn bài tập của cậu ấy


Câu 20:

"At one o'clock, I was having lunch," said Molly.

Molly said she ____ lunch at one o'clock.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (QKTD sang QKHTTD)

Dịch: Molly nói: “Lúc một giờ trưa, tôi đang ăn trưa.”


Câu 21:

"You'll get wet without an umbrella," Dad said.

Dad said I ____ wet without an umbrella.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (will thành would)

Dịch: "Con sẽ bị ướt nếu không có ô," bố nói.


Câu 22:

"He can juggle five balls!" said Angie.

Angie said he ____ five balls.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (can thành could)

Dịch: "Anh ấy có thể tung ra năm quả bóng!" Angie nói.


Câu 23:

“You must give me your essays," Mrs Vine said.

Mrs Vine said we ____ give her our essays.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu gián tiếp cần lùi thì (must thành had to)

Dịch: “Bạn phải đưa cho tôi bài luận của bạn,” bà Vine nói.


Câu 24:

“Could you pass me the salt, please?" I asked the man next to me.

I asked the man next to me ____ me the salt.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu gián tiếp dạng cầu khiến ta dùng to V trong vị trí trống

Dịch: “Bạn có thể đưa cho tôi muối được không?” Tôi hỏi người đàn ông bên cạnh


Câu 25:

"Would you mind waiting for a moment?" the shop assistant asked the woman.

The shop assistant asked the woman ____ for a moment.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu gián tiếp dạng cầu khiến ta dùng to V trong vị trí trống

Dịch: "Bạn có phiền chờ một chút không?" trợ lý cửa hàng hỏi người phụ nữ.


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.

"Why don't we have a look at some websites for more information about the environment?" – “____”

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: "Tại sao chúng ta không xem một số trang web để biết thêm thông tin về môi trường?" –“Đúng, tại sao không?”


Câu 27:

"____" - "By bus."

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: “Bạn đã đến đó bằng cách nào?” – “Bằng xe buýt.”


Câu 28:

"Hi, Jack. ____" - "Not bad. And you?"

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: “Chào Jack. Mọi chuyện thế nào?” – “Không tệ, cậu thì sao?”


Câu 29:

" ____" - "That's a good idea."

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: “Điều gì về tái chế nước để làm vườn?” – “Ý tưởng hay!”


Câu 30:

"Shall I empty the dustbin?" – “____”

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: "Tôi có nên đổ thùng rác không?" – “Bạn thật tốt bụng.”


Câu 31:

Question: Which of the following is NOT a reason for people to replace a broken item?

Xem đáp án

Đáp án: B

Dựa vào đoạn văn số 2


Câu 32:

Question: All of the following are disposable products, EXCEPT ____.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dựa vào đoạn văn số 3


Câu 33:

Question: The word “disposable" in paragraph 3 is closest in meaning to 

Xem đáp án

Đáp án: D

Disposable = single-use (adj) dùng một lần


Câu 34:

Question: Why are we hooked on buying new things?

Xem đáp án

Đáp án: D

Dựa vào đoạn văn cuối


Câu 35:

Question: The word “appetite” in the last paragraph can be best replaced by ____.

Xem đáp án

Đáp án: C

Appetite = desire (n) lòng thèm muốn


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương