Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
-
434 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án là D.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án là A.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án là C.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án là C.
Câu 5:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
A person who you can trust is _____________.
Đáp án là D.
Reliable: đáng tin cậy
Dịch: Người mà bạn có thể tin tưởng là đáng tin cậy.
Câu 6:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
There _____________ a microwave next to the wardrobe.
Đáp án là A,
Cấu trúc there is a + N: có…
Dịch: Có một chiếc lò vi sóng bên cạnh tủ quần áo.
Câu 7:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
He _____________ the gardening once a week.
Đáp án là B.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thờn gian “once a week”
Dịch: Anh ấy làm vườn mỗi tuần 1 lần.
Câu 8:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Where is the chest _____________ drawers?
Đáp án là A.
Chest of drawers: tủ ngăn kéo
Dịch: Cái tủ ngăn kéo ở đâu thế?
Câu 9:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
How about _________ to the swimming pool this afternoon?
Đáp án là B.
How about + Ving: đề nghị làm gì
Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi?
Câu 10:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
_____________ bookshelves are there in your house?
Đáp án là D.
Câu hỏi số lượng how many + Ns: có bao nhiêu
Dịch: Có bao nhiêu giá sách trong nhà bạn?
Câu 11:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
– Do you have English on Tuesday? – Yes, I ___________.
Đáp án là C.
Câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn.
Dịch: - Bạn có tiết tiếng Anh vào thứ 3 không? – Có.
Câu 12:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
My sister _____________ big beautiful eyes.
Đáp án là A.
Dùng “has” khi muốn nói ai đó có sở hữu vẻ đẹp gì.
Dịch: Chị gái tôi có đôi mắt to và đẹp.
Câu 13:
Put the verbs in the blanket into the correct form
I (prepare) __________________ the meal for the family now.
Đáp án là: am preparing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”
Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.
Câu 14:
Put the verbs in the blanket into the correct form
How often _________ you (go) __________ to the museum?
Đáp án là: do- do.
Câu hỏi “how often”
Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?
Câu 15:
Put the verbs in the blanket into the correct form
She (never see) _________________ fireworks so far.
Đáp án là: has never seen.
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”
Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.
Câu 16:
Put the verbs in the blanket into the correct form
We usually (share) __________________ the housework.
Đáp án là: share.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”
Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.
Câu 18:
Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.
big, bookshelf, chairs, clothes, dictionary, near, newspapers, opposite, right, wall
This is Nam's room. His room is not very (1) ................... There are two (2) .........................., a table, a bed, a wardrobe and a (3) ..................... in his room. The table is (4) .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English-Vietnamese (5) ....................... on the table. The bed is on the (6) .............................. of the room. There are also some books and (7) .................... on the bed. The wardrobe is (8) ..........................the bed. Nam has many (9) ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (10) ............................ There are many books on it.
Đáp án là:
1. big
2. chairs
3. bookshelf
4. near
5. dictionary
6. right
7. newspapers
8. opposite
9. clothes
10. wall
Câu 19:
Rearrange the words to make a meaningful sentence
school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is
I am a student and this is my school.
Câu 20:
Rearrange the words to make a meaningful sentence
at/ English/ Mary/ and/ is/ Math/ good.
Mary is good at English and Math.
Câu 21:
Rearrange the words to make a meaningful sentence
my class/ students/ are/ twenty/ in/ There.
There are twenty students in my class.