TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 2)

  • 465 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

There is _________ compass and a rubber on the table.

Xem đáp án

Đáp án là B.

A + danh từ đếm được số ít

Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.


Câu 6:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

My friend always makes people laugh. He’s very ________.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Funny: hài hước, vui vẻ.

Dịch: Anh bạn của tôi luôn làm mọi người cười. Cậu ấy rất hài hước.


Câu 7:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

He _________ television in the living room at present.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Anh ấy đang xem tivi ở phòng khách ngay bây giờ.


Câu 8:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The tree is _________ front of his house.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Cụm từ in front of: ở đằng trước

Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.


Câu 9:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Jane likes playing a lot of sports. She is very _________.

Xem đáp án

Đáp án là B.

Sporty: năng động, yêu thể thao.

Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.


Câu 10:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Let’s _________ to the swimming pool.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Let’s + V: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.


Câu 11:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

I _________ the cupboard every day.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day.

Dịch: Anh ấy dọn dẹp tủ chạn mỗi ngày.


Câu 12:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

- Where’s the oranges? - They are in the _________.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Fidge: tủ lạnh

Dịch: - Những quả cam ở đâu thế? - Chúng ở trong tủ lạnh.


Câu 13:

Put the verbs in the blanket into the correct form

I (prepare) __________________ the meal for the family now.

Xem đáp án

Đáp án là: am preparing.

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”

Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.


Câu 14:

Put the verbs in the blanket into the correct form

How often _________ you (go) __________ to the museum?

Xem đáp án

Đáp án là: do - go.

Câu hỏi “how often”

Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?


Câu 15:

Put the verbs in the blanket into the correct form

She (never see) _________________ fireworks so far.

Xem đáp án

Đáp án là: has never seen.

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”

Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.


Câu 16:

Put the verbs in the blanket into the correct form

We usually (share) __________________ the housework.

Xem đáp án

Đáp án là: share.

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”

Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.


Bắt đầu thi ngay