Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

  • 214 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

What's the matter? You look ____.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Ô trống cần tính từ, các đáp án còn lại đều là trạng từ

Dịch: Có vấn đề gì vậy? Bạn trông không vui.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I have been very ____ up to this point, but I am going to lose my temper if you don't find my baggage immediately.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Ô trống cần một tính từ, xét về nghĩa chọn C

A. impatiently (adv) một cách mất bình tĩnh

B. impatient (adj) mất bình tĩnh

C. patient (adj) bình tĩnh

D. patiently (adv) một cách bình tĩnh

Dịch: Tôi đã rất kiên nhẫn cho đến thời điểm này, nhưng tôi sẽ mất bình tĩnh nếu bạn không tìm thấy hành lý của tôi ngay lập tức.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You seem more ____ now.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Ô trống cần một tính từ mang nghĩa bị động

Dịch: Bây giờ bạn có vẻ thư giãn hơn đấy.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

These watermelons were ____ sweet.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Ô trống cần một trạng từ (vì đằng sau là tính từ)

Dịch: Những quả dưa hấu này đặc biệt ngọt ngào.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The cake tastes ____.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: taste + adj = có hương vị …

Dịch: Cái bánh có vị ngon.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

That kitten's fur ____ so soft.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào nghĩa ta chọn A

A. looks = nhìn

B. sounds = nghe

C. smells = ngửi

D. tastes = nếm

Dịch: Bộ lông của con mèo con trông thật mềm mại.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The waves crashed on the shore where they ____ cool on my hot feet.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: feel + adj = cảm thấy như thế nào

Dịch: Sóng vỗ vào bờ khiến họ thấy mát cả bàn chân nóng hổi.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The milk went ____ within seven days from opening.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: go + adj = trở nên …

Dịch: Sữa bị hỏng trong vòng bảy ngày kể từ ngày mở.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

My darling, you looked ____ in that dress.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: look + adj = trông như thế nào

Dịch: Con yêu, trông con thật xinh với chiếc váy kia.


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

I have to take the responsibility.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

It was her story that made me cry.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

It is unlikely that he will come on time.

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

He became successful as a professional writer at the age of 20.

Xem đáp án

Đán án A


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay