TOP 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
-
441 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: C
Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: B
Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: D
Đáp án D phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A phát âm là /u/ các đáp án còn lại phát âm là /u:/
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
In some Asian countries, the groom and bride ____ their wedding rings in front of the altar.
Đáp án: B
Dịch: Ở một số nước châu Á, cô dâu chú rể trao nhẫn cưới trước bàn thờ.
Câu 7:
In Scotland, the bride’s mother may invite the wedding guests to her house to ____ off all the wedding gifts.
Đáp án: A
Dịch: Ở Scotland, mẹ của cô dâu có thể mời những vị khách dự đám cưới đến nhà để khoe tất cả những món quà cưới.
Câu 8:
On the wedding day, the best man is expected to help the ____.
Đáp án: B
Dịch: Trước đây, lễ cầu hôn và lễ đính hôn diễn ra trước đám cưới một hoặc hai năm.
Câu 9:
In the past, the ____ and engagement ceremonies took place one or two years before the wedding.
Đáp án: C
Câu 10:
Superstitions ____ an important part in the lives of many people in Viet Nam.
Đáp án: D
Giải thích: Play an important role/ part (đóng vai trò/ phần quan trọng)
Dịch: Sự mê tín đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của nhiều người ở Việt Nam.
Câu 11:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
These days, in India, there are ____ married couples who live on their own than before.
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh hơn với danh từ nên dùng “more”
Dịch: Ngày nay, ở Ấn Độ, có nhiều cặp vợ chồng sống riêng hơn trước.
Câu 12:
In some countries in the Middle East, people stand ____ to each other than those in North America in a conversation.
Đáp án: C
Dịch: Ở một số quốc gia ở Trung Đông, mọi người đứng gần nhau hơn những quốc gia ở Bắc Mỹ trong một cuộc trò chuyện.
Câu 13:
Wedding ceremonies are ____ now than they used to be in the past.
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh kém với tính từ nên dùng “less”
Dịch: Lễ cưới bây giờ ít phức tạp hơn so với trước đây.
Câu 14:
It's much ____ to celebrate a small and cozy wedding to save money.
Đáp án: B
Dịch: Tổ chức một đám cưới nhỏ và ấm cúng để tiết kiệm chi phí thì tốt hơn nhiều.
Câu 15:
In some Asian families, parents tend to have far ____ control over their children than those in some American families.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn với danh từ nên dùng “more”
Dịch: Ở một số gia đình châu Á, cha mẹ có xu hướng kiểm soát con cái nhiều hơn so với một số gia đình Mỹ.