TOP 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
-
442 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: B
Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: C
Đáp án C trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: D
Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Đáp án: A
Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The gender gap in primary education has been eliminated.
Đáp án: D
Giải thích: Gap (khoảng cách) >< similarity (sự tương đồng)
Dịch: Khoảng cách giới trong giáo dục tiểu học đã được xóa bỏ.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The United Kingdom has made a remarkable progress in gender equality.
Đáp án: A
Giải thích: Remarkable (đáng chú ý) >< insignificant (tầm thường)
Dịch: Vương quốc Anh đã đạt được tiến bộ đáng chú ý về bình đẳng giới.
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Men and women equally gain first class degrees.
Đáp án: B
Giải thích: Gain (đạt được) >< lose (đánh mất)
Dịch: Đàn ông và phụ nữ đều đạt được bằng hạng nhất.
Câu 9:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The United Kingdom still faces challenges in gender equality.
Đáp án: B
Giải thích: Equality (sự bình đẳng) >< inequality (sự bất bình đẳng)
Dịch: Vương quốc Anh vẫn phải đối mặt với những thách thức về bình đẳng giới.
Câu 10:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Much has to be done to achieve gender equality in employment opportunities.
Đáp án: D
Giải thích: Achieve (đạt được) >< abandon (vứt bỏ)
Dịch: Còn nhiều việc phải làm để đạt được bình đẳng giới về cơ hội việc làm.
Câu 11:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is important that men should share household tasks ____ their wives.
Đáp án: B
Giải thích: Share st with sb: chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Điều quan trọng là đàn ông nên chia sẻ các công việc gia đình với vợ của họ.
Câu 12:
Women are more hard-working than men although they are physically ____ weaker.
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nên ta không cần thêm bộ phận nào cần bổ sung
Dịch: Phụ nữ làm việc chăm chỉ hơn nam giới mặc dù họ yếu hơn về thể chất.
Câu 13:
Women are likely to become trouble-makers ____ they are too talkative.
Đáp án: C
Dịch: Phụ nữ có vẻ là những kẻ gây rối vì họ nói quá nhiều.
Câu 14:
Some people tend to wrongly believe that men are not as good ____ children as women.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng: as + adj + as
Dịch: Một số người có xu hướng lầm tưởng rằng đàn ông không tốt trẻ con như phụ nữ.
Câu 15:
Not many people are aware ____ male preference in this company.
Đáp án: D
Giải thích: Be aware of (nhận thức được)
Dịch: Không nhiều người nhận thức được việc ưu tiên nam giới trong công ty này.