Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 4 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
-
64 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Giải thích:
these /ðiːz/
metre /ˈmiː.tər/
secret /ˈsiː.krət/
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
Đáp án D phát âm là /i: / còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
picture: /ˈpɪktʃə(r)/
ticket: /ˈtɪkɪt/
liter: /ˈliːtə(r)/
cinema: /ˈsɪnəmə/
Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: CCâu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teaching
B. going
C.equal
D.eleven
Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Equal: /ˈiːkwəl/
Eleven: /ɪˈlevn/
Đáp án C phát âm là / i / còn lại là / ɪ /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/
Side: /saɪd/
Hide: /haɪd/
High: /haɪ/
Đáp án A phát âm là / i / còn lại là / aɪ /
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Machine: /məˈʃiːn/
If: /ɪf/
Police: /pəˈliːs/
Pizza: /ˈpiːtsə/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là /i: /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Giải thích:
Teach: /tiːtʃ/
Heart: /hɑːt/
Peach: /piːtʃ/
Team: /tiːm/
Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Meet: /miːt/
Pretty: /ˈprɪti/
Seen: /siːn/
Sheep: /ʃiːp/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Hill: /hɪl/
Dream: /driːm/
King: /kɪŋ/
Six: /sɪks/
Đáp án B phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
fruit /fruːt/
build /bɪld/
juice /ʤuːs/
suit/suːt/
Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
wife /waɪf/
fine /. /faɪn/
wine /waɪn/
rich /rɪʧ/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
girl/gɜːl/
fish /fɪʃ/
live /lɪv/
drink /drɪŋk/
Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
office /ˈɒfɪs/
difficult /ˈdɪfɪkəlt
important /ɪmˈpɔːtənt
exercise /ˈɛksəsaɪz/
Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
marriage /ˈmærɪʤ/
example /ɪɡˈzæm/
family /ˈfæmɪli/
company /ˈnæʃnəl/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
machine /məˈʃiːn/
library /ˈlaɪbrəri/
message /ˈmɛsɪʤ/
breakfast /ˈbrɛkfəst/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
remember /rɪˈmɛmbə/
become /bɪˈkʌm/
design /dɪˈzaɪn/
different/ˈdɪfrənt/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D