Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án

  • 56 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.?

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Xem đáp án

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence.?

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=>They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence.?

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Xem đáp án

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence.?

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Xem đáp án

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển?(dictionary)

Đáp án: C. dictionary


Câu 5:

Match the pictures with their names.

Match the pictures with their names. (ảnh 1)

Match the pictures with their names. (ảnh 2)

Xem đáp án

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.?

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Xem đáp án

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án:  B. library


Câu 7:

Match the pictures with their names.

Match the pictures with their names. (ảnh 1)

Match the pictures with their names. (ảnh 2)

Xem đáp án

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý


Câu 8:

Put the correct answer into the dot.

are not watching, is having, are listening, is playing, is speaking

Question 1. Susan and Alice … a DVD. They are playing computer games.

Question 2. Mary … breakfast. It’s time to go to school.

Question 3. Nam and Linh … to a new CD of a famous singer.

Question 4. Nga … English with her friend.

Question 5. Right now John … table tennis with school team.

Xem đáp án

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=>Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.?

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=>Mary is having breakfast. It’s time to go to school.?

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=>Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=>Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=>Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.


Câu 9:

Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

Xem đáp án

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=>Phong is wearing a school?uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

Xem đáp án

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=>What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

Xem đáp án

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=>Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Xem đáp án

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=>I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the best answer.

I have Math lessons ______Monday and Friday.

Xem đáp án

on + thứ trong tuần

=>I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Complete the words of school things.

P Complete the words of school things.Pncl         cse (ảnh 1)nc Complete the words of school things.Pncl         cse (ảnh 2)l         c Complete the words of school things.Pncl         cse (ảnh 3)se

Xem đáp án

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: pencil case


Câu 19:

Choose the best answer to complete the sentence.?

At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.

Xem đáp án

Cụm từ: have lunch (ăn trưa)

=>At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Đáp án: D. have


Câu 20:

Choose the best answer to complete the sentence.?

My friends do  _______ to protect themselves.

Xem đáp án

computer (n): máy vi tính

judo (n): võ judo

football (n): bóng đá

homework (n): bài về nh?

=>My friends do judo to protect themselves.

Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để tự bảo vệ mình.

Đáp án: B. judo    

 


Câu 21:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I stick new words on the wall to learn ______.

Xem đáp án

Trả lời:

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)

=> I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Đáp án: D. vocabulary


Câu 22:

Choose the best answer to complete the sentence. 

Everyday, I ride my ______ to school.

Xem đáp án

Trả lời:

Calculator: máy tính cầm tay 

bicycle : xe đạp

computer: máy tính                

guitar: đàn ghi-ta

Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)

Everyday, I ride my bicycle to school.

Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.

Đáp án: B. bicycle


Câu 23:

Put one of the words in the dot into each blank.

Football, science,  judo, homework, lessons

Question 1. I do … with my friend, Vy.

Question 2. Duy plays…  for the school team.

Question 3. All the … at my new school are interesting.

Question 4. They are interested in sports. They do …

Question 5. I study Maths, English and …  on Mondays.

Xem đáp án

Trả lời:

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

 2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=> Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

 3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons

=> All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

 4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)

=> I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.


Bắt đầu thi ngay