Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 có đáp án

II. VOCABULARY & GRAMMAR

  • 272 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He adores __________ out with his friends at weekends.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: adore + Ving: thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.


Câu 2:

My brother is addicted ___________ playing beach games.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì

Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.


Câu 3:

We need a craft ___________ to do dome DIYs.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công

Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.


Câu 4:

What is your favorite ___________ activity?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?


Câu 5:

Anna wants to ___________ the team so much.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm

Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm.


Câu 6:

I don’t mind window ___________ if you like.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng (ngắm nhưng không mua)

Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.


Câu 7:

The young use ___________ to socialize on the Internet.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng

Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.


Câu 8:

People watching is right ___________ my street

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ

Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.


Câu 9:

I detest ___________ with weird people.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai

Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.


Câu 10:

Are you ___________ on making bracelets?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì

Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?


Câu 11:

Will your parents be ___________ with your school results?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?


Câu 12:

What do you often ___________ at leisure time?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?


Câu 13:

Do you think friendship on the internet is ___________?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng

Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?


Câu 14:

Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá

Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?


Câu 15:

How many people are there in the community ___________?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng

Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?


Bắt đầu thi ngay