Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Writing có đáp án
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 1 Writing có đáp án
-
48 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?
Đáp án:A
Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”
Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng việc nghe giai điệu.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.
Đáp án:D
Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì
Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.
Đáp án: C
Giải thích: like + Ving
On + thứ + buổi
Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?
Đáp án:D
Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…
Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
look/ does/ she/ what/ like?
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…
Dịch: Cô ấy trông như thế nào?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai
Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.
Đáp án:A
Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn ưa thích
Dịch: Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…
Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.
Đáp án:A
Giải thích: with + N dùng để miêu tả kèm theo
Dịch: Cô ấy là một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
It’s tiring to sit in front of the computer for hours.
Đáp án:A
Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
He passed the exam because he’s intelligent.
Đáp án:D
Giải thích: so: vì vậy
Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
He hates playing board games.
Đáp án: A
Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì
Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
We would prefer to make crafts rather than play tennis.
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
He hates playing board games.
Đáp án: A
Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì
Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.