Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 có đáp án

IV. Writing

  • 369 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Children in poor areas have _________ time to study.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Trẻ em ở khu vực nghèo có ít thời gian học.


Câu 3:

Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Hà Nội có nhiều tòa nhà chọc trời hơn bất kỳ thành phố nào khác ở miền Bắc Việt Nam.


Câu 4:

Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ngày nay, có những người tinh thần tham gia vào các hoạt động du lịch cộng đồng.


Câu 5:

The countryside has _________ shopping centers than a big city.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Vùng nông thôn có ít trung tâm mua sắm hơn một thành phố lớn


Câu 6:

People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in rich countries.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch:

Người dân ở các nước nghèo có xu hướng tiếp cận ít với các dịch vụ y tế hơn so với những người ở các nước giàu


Câu 7:

Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.

She will never make those stupid mistakes again, won't she?

Xem đáp án

Đáp án B

Vế trước mang nghĩa phủ định (will never) nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định

Dịch: Cô ấy sẽ không bao giờ phạm phải những sai lầm ngu ngốc đó nữa, phải không?


Câu 8:

Higher birth rate is one reason for population growth, isn't it?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tỷ lệ sinh cao hơn là một lý do cho sự gia tăng dân số, phải không?


Câu 9:

They can't take care of their children, do they?

Xem đáp án

Đáp án B

Sửa lại: do can

Dịch: Họ không thể chăm sóc con cái của họ, phải không?


Câu 10:

Hanoi and Ho Chi Minh city are overcrowded cities in Vietnam, is it?

Xem đáp án

Đáp án B

Sửa: is it are they

Dịch: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố quá đông đúc ở Việt Nam, phải không?


Câu 11:

They have moved to the city to look for jobs, haven't they?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Họ đã chuyển đến thành phố để tìm kiếm việc làm, phải không?


Câu 12:

Everyone is waiting in line for the bus, is he?

Xem đáp án

Đáp án B

Sửa: is isn’t

Dịch: Mọi người đang xếp hàng chờ xe buýt phải không?


Câu 13:

She's been studying a lot recently, isn’t she?

Xem đáp án

Đáp án B

Sửa: isn’t hasn’t

Dịch: Gần đây cô ấy đang học rất nhiều, phải không?


Câu 14:

People speak English all over the world, does he?

Xem đáp án

Đáp án B

Sửa: does he doesn’t he

Dịch: Mọi người nói tiếng Anh trên toàn thế giới, phải không?


Câu 15:

You never come on time, do you?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn không bao giờ đến đúng giờ, phải không?


Bắt đầu thi ngay