Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 có đáp án

II. Vocabulary and Grammar

  • 344 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the right answer A, B or C matching with each picture.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Dịch vụ y tế


Câu 2:

Choose the right answer A, B or C matching with each picture.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Sự kiếm tiền


Câu 3:

Choose the right answer A, B or C matching with each picture.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Lũ lụt


Câu 4:

Choose the right answer A, B or C matching with each picture.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Sự hòa bình


Câu 5:

Choose the right answer A, B or C matching with each picture.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Năng lượng


Câu 6:

Choose the right answer A, B or C matching with each picture.

Xem đáp án

Đáp A

Dịch: Sự nghèo đói


Câu 7:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: A. sự đông đúc (n)    B. quá đông (adj)     C. tội phạm (n)    D. siêu đô thị (n)


Câu 8:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: A. nổ     B. đói     C. ổ chuột    D. phao


Câu 9:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: A. không gian (n)    B. an toàn (adv)     C. nghèo đói (n)    D. ổ chuột (n)


Câu 10:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: A. tội phạm     B. tài xế     C. bác sĩ     D. sinh viên


Câu 11:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: A. ảnh hưởng (v)    B. thay thế (v)    C. ảnh hưởng (n)    D. bay (v)


Câu 12:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: A. năng lượng mặt trời    B. gió     C. nước     D. bão


Câu 13:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: A. máy bay     B. tàu     C. xe buýt     D. taxi


Câu 14:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: A. rác     B. rác     C. rác thải     D. tái chế


Câu 15:

Find the odd one out A, B, C, or D.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: A. chết     B. tuyệt chủng    C. sống sót     D. tử vong


Bắt đầu thi ngay