Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 có đáp án

II. Vocabulary and Grammar

  • 306 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Last summer we went to Russia _______ the ferry. It was wonderful.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch:

Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Nga bằng phà. Thật tuyệt.


Câu 2:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

I saw your parents _______ a car yesterday evening.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Tôi đã nhìn thấy bố mẹ của bạn trong một chiếc xe tối hôm qua.


Câu 3:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Susan and Mike came to work _______ bus yesterday.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Susan và Mike đến làm việc bằng xe buýt ngày hôm qua.


Câu 4:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

They came to their office _______ bus.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Họ đi buýt đến văn phòng của họ.


Câu 5:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Tom has to go to the bus stop if he wants to go _______ bus.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Tom phải đến trạm xe buýt nếu anh ấy muốn đi xe buýt.


Câu 6:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

My sister always comes to work _______ her bike.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Chị tôi luôn đi làm bằng xe đạp.


Câu 7:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

My parents met each other _______ a plane during their flight to England.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau trong một chiếc máy bay trong chuyến bay tới Anh.


Câu 8:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

I won't go there by car. I'll go _______ foot. It's better for my health.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tôi sẽ không đến đó bằng xe hơi. Tôi sẽ đi bộ. Nó tốt hơn cho sức khỏe của tôi.


Câu 9:

Choose A, B, C or D to complete the following sentences.

Yesterday I sat _______ the last carriage of the Warsaw train.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Hôm qua tôi ngồi trên chiếc xe ngựa cuối cùng của chuyến tàu Warsaw.


Câu 11:

Choose the right word to fill in the blank.

 We will travel from Spain to France by plane. The plane will _______ at 10 am and will land at 11:00 am in Paris.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chúng tôi sẽ đi từ Tây Ban Nha đến Pháp bằng máy bay. Máy bay sẽ cất cánh lúc 10 giờ sáng và sẽ hạ cánh lúc 11:00 sáng tại Paris.


Câu 12:

Choose the right word to fill in the blank.

The train for Cambridge will depart from _______ number 9.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Tàu cho Cambridge sẽ khởi hành từ đường cao tốc số 9.


Câu 13:

Choose the right word to fill in the blank.

Anne and Joe _____ by sea tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Anne và Joe sẽ đi biển ngày mai.


Câu 14:

Choose the right word to fill in the blank.

I'd love to go on a long _______.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi muốn tiếp tục một thời gian dài nữa.


Câu 15:

Choose the right word to fill in the blank.

All flights to New York tomorrow will be _______ because of bad weather.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tất cả các chuyến bay đến New York vào ngày mai sẽ bị hoãn do thời tiết xấu.


Bắt đầu thi ngay