Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Writing có đáp án
-
94 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
John can't get tickets despite he has queued for an hour.
Đáp án: B
Sửa: despite ⇒ although
Dịch nghĩa: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.
Câu 2:
The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Kết phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi thích nó.
Câu 3:
Although her good salary, she gave up her job.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mặc dù lương cao, cô ấy đã từ bỏ công việc.
Câu 4:
I haven't won yet, but I will keep trying
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi chưa chiến thắng nhưng tôi sẽ tiếp tục cố gắng.
Câu 5:
I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi không thực sự thích bộ phim dù đa số nhà phê bình đều nói đó là một bộ phim đáng xem.
Câu 6:
The effect in the film is amazing. Although the acting is terrible
Đáp án: B
Sửa: although ⇒ however
Dịch nghĩa: Hiệu ứng bộ phim thật tuyệt. Tuy nhiên, lối diễn lại dở tệ.
Câu 7:
In spite of it is a comedy, I don't find it funny.
Đáp án: B
Sửa: in spite of ⇒ although/ though
Dịch nghĩa: Mmawjc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.
Câu 8:
She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
Đáp án: A
Dịch nghĩa:Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.
Câu 9:
_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Dù cô rất mệt mỏi, cô giúp anh trai làm bài tập về nhà
Câu 10:
It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trời đang mưa to, vì thế chúng ta không thể đi biển.
Câu 11:
Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
Đáp án: B
Sửa:
Dịch nghĩa: Nam đã nghỉ học hôm qua vì cậu ấy cảm thấy phát ốm
Câu 12:
Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tom có một cái máy tính nhưng cậu ấy không dùng nó.
Câu 13:
The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cậu bé không thể chạm đến kệ vì cậu ấy không đủ cao.
Câu 14:
The film was boring, ____ we went home.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bộ phim thật nhàm chán, vì thế chúng tôi đã về nhà.