Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án

  • 141 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Phát âm  /ʃ/ các từ còn lại phát âm là /s/


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ae/ các đáp án khác phát âm là /ei/


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

A ____________ is a short funny film with drawn characters.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cartoon: phim hoạt hình

Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.


Câu 17:

My family and I often spend time ____________ television in the evening.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi

Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.


Câu 18:

The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi mọi khán giả đều vỗ tay.


Câu 19:

VTV1 and VTV3 are all ____________ channels

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia

Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.


Câu 20:

What’s going to be ____________ TV tonight?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.

Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?


Câu 21:

The reporter is talking about the ____________ for the fire.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.


Câu 22:

Children should watch ____________ programs

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: educational: mang tính giáo dục

Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.


Câu 23:

The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.


Câu 24:

We will go to the cinema to see a ___________

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: film: bộ phim

Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim.


Câu 25:

She uses the ____________ control to change the channel.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: remote control: điều khiển từ xa

Dịch: Cô ấy dùng điều khiển từ xa đề chuyển kênh.


Câu 26:

His mother enjoys ____________ this series on television.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.


Câu 27:

We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.


Câu 28:

The cartoon has ____________ characters.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu

Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu


Câu 29:

Which ____________ is the documentary on?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?


Câu 30:

It’s funny __________ the comedy.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.


Câu 47:

 Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”

Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?


Câu 48:

We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì

Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.


Câu 49:

You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: on + channel: trên kênh nào

Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.


Câu 50:

I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.


Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.


Câu 52:

time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian

Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian


Câu 53:

on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: to be on: được phát sóng

Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.


Câu 54:

watch/ you/ How often/ TV/ do?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”

Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?


Câu 55:

in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.


Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: but + mệnh đề: nhưng

Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích.


Câu 57:

The film is not exciting enough for me to see.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.


Câu 58:

I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì

Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.


Câu 59:

This program is more funny than that program.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”

Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.


Câu 60:

It’s educational to watch this channel.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.


Bắt đầu thi ngay