Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 7 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 7 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
-
69 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
A ____________ is a short funny film with drawn characters.
Chọn đáp án: C.
Giải thích: cartoon: phim hoạt hình
Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.
Câu 2:
My family and I often spend time ____________ television in the evening.
Chọn đáp án: B.
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Câu 3:
The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.
Chọn đáp án: A.
Giải thích: audience: khán giả
Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi tất cả khán giả đều vỗ tay.
Câu 4:
VTV1 and VTV3 are all ____________ channels.
Chọn đáp án: B.
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
Câu 5:
What’s going to be ____________ TV tonight?
Chọn đáp án: D.
Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.
Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?
Câu 6:
The reporter is talking about the ____________ for the fire.
Chọn đáp án: A.
Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.
Câu 7:
Children should watch ____________ programs.
Chọn đáp án: C.
Giải thích: educational: mang tính giáo dục
Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.
Câu 8:
The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
Chọn đáp án: A.
Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.
Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.
Câu 9:
We will go to the cinema to see a ____________.
Chọn đáp án: B.
Giải thích: film: bộ phim
Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim.
Câu 10:
She uses the ____________ control to change the channel.
Chọn đáp án: C.
Giải thích: remote control: điều khiển từ xa
Dịch: Cô ấy dùng điều khiển từ xa đề chuyển kênh.
Câu 11:
His mother enjoys ____________ this series on television.
Chọn đáp án: A.
Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập
Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.
Câu 12:
We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.
Chọn đáp án: B.
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.
Câu 13:
The cartoon has ____________ characters.
Chọn đáp án: D.
Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu
Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu.
Câu 14:
Which ____________ is the documentary on?
Chọn đáp án: A.
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu thì được chiếu trên kênh nào vậy?
Câu 15:
It’s funny __________ the comedy.
Chọn đáp án: C.
Giải thích:
cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười.