Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Writing có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Writing có đáp án

  • 44 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “be famous for N”: nổi tiếng về cái gì

Dịch: Người Nhật nổi tiếng về văn hoá xếp hàng, đặc biệt là khi đi thang cuốn.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Day off: ngày nghỉ

Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì

Be commented on st: bị nhận xét cái gì

Chủ ngữ “Australian” chỉ người Úc nói chung nên ta chia như chủ ngữ số nhiều

Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…

Chủ ngữ “Indian” chỉ người Úc nói chung nên ta chia như chủ ngữ số nhiều

Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: There is + N số ít: có…

Tradition of Ving: truyền thống làm gì

Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.

Xem đáp án

Đáp án: A     

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì

Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì

Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp Tết.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

We aren’t allowed to go home late.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì

Dịch: Chúng tôi không được phép về nhà muộn.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: phải làm gì

Dịch: Bạn không phải mặc đồ phi hành gia vào ngày lễ không gian


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Custom is not similar to tradition

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với

Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

People pass down tradition to the next generations

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: am/ is/ are + P2

Dịch: Truyền thống được truyền lại cho thế hệ sau.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

This custom is so popular that everyone knows it.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”

Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết.


Bắt đầu thi ngay