Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Writing có đáp án
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Writing có đáp án
-
40 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “be famous for N”: nổi tiếng về cái gì
Dịch: Người Nhật nổi tiếng về văn hoá xếp hàng, đặc biệt là khi đi thang cuốn.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng
In the morning: vào buổi sáng
Rush to work: vội vã đi làm
Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Day off: ngày nghỉ
Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.
Đáp án: C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì
Be commented on st: bị nhận xét cái gì
Chủ ngữ “Australian” chỉ người Úc nói chung nên ta chia như chủ ngữ số nhiều
Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
Đáp án: D
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.
Đáp án: A
Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…
Chủ ngữ “Indian” chỉ người Úc nói chung nên ta chia như chủ ngữ số nhiều
Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.
Đáp án: D
Giải thích: There is + N số ít: có…
Tradition of Ving: truyền thống làm gì
Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.
Đáp án: A
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì
Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì
Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp Tết.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
We aren’t allowed to go home late.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì
Dịch: Chúng tôi không được phép về nhà muộn.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.
Đáp án: B
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: phải làm gì
Dịch: Bạn không phải mặc đồ phi hành gia vào ngày lễ không gian
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Custom is not similar to tradition
Đáp án:A
Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với
Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
People pass down tradition to the next generations
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: am/ is/ are + P2
Dịch: Truyền thống được truyền lại cho thế hệ sau.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
This custom is so popular that everyone knows it.
Đáp án: B
Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”
Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết.