Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 49 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống

Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của Việt Nam.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục và truyền thống không?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì

Wait for sb: chờ đợi ai

Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì

Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My mother taught me some table __________ when I was young.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống

Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We reached the house after __________ for almost an hour.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì

Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Our customs are passed __________ from generations to generations.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại

Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì

Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I’m so __________ about exploring customs of your country

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì

Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc

Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai

Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: reflect: phản ánh

Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He came up with the solution __________ every problem.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì

Come up with: này ra ý tưởng

Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn

Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.


Bắt đầu thi ngay