Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp án

Dạng 3: Chứng minh đẳng thức đạo hàm, tìm giới hạn, giải phương trình và bất phương trình chứa đạo hàm.

  • 348 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=3x3+25x20.

Giải phương trình y'=0 .

Xem đáp án

Ta có: y'=9x2+25.

y'=09x2+25=0x=±53.

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt  x=53 và x=53


Câu 2:

Tính A=limx01x31x  .

Xem đáp án

Đặt fx=1x3f'x=131x23  f0=1 .

Suy ra A=limx0fxf0x0=f'0=13 .


Câu 3:

Cho hàm số fx=x+1+x2 . Chứng minh rằng 21+x2.y'=y .

Xem đáp án

y'=x+1+x2'=12x+1+x2.x+1+x2'=12x+1+x2.1+x1+x2

=12x+1+x2.1+x2+x1+x2=1+x2+x21+x2=y21+x221+x2.y'=y.


Câu 4:

Cho hàm số fx=x22x . Giải bất phương trình f'xfx  .

Xem đáp án

Ta có f'x=x1x22x . Khi đó f'xfxx1x22xx22x1

Điều kiện xác định: x;02;+ .

1x1x22xx23x+10x3+52x352

Kết hợp với điều kiện trên suy ra x<0  hoặc x3+52  .


Câu 5:

Cho hàm số fx=x33mx2+m+2x7 . Tìm giá trị của tham số m để f'x0  với mọi x .

Xem đáp án

Ta có f'x=x22mx+m+2

f'x0,  xx22mx+m+20,  x

a=1>0Δ'=m2m+20m2m201m2

Vậy 1m2  thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 6:

Giải phương trình f'(x) trong các trường hợp sau
f(x)= sin3x-3sinx+7
Xem đáp án

fx=sin3x3sinx+7f'x=3cos3x3cosx

f'x=03cos3x3cosx=0cos3x=cosx

3x=x+k2π3x=x+k2π

x=kπx=kπ2

x=kπ2k


Câu 7:

Giải phương trình  trong các trường hợp sau

f(x)=cos2x+2sinx-1
Xem đáp án

fx=cos2x+2sinx1f'x=2sin2x+2cosx

f'x=02sin2x+2cosx=0cosx2sinx+1=0

cosx=0sinx=12

x=π2+kπx=π6+k2πx=ππ6+k2π

x=π2+kπx=π6+k2πx=5π6+k2πk


Câu 8:

Tính giới hạn sau: A=limx01+2x21+3x231cosx

Xem đáp án

Ta có: A=limx01+2x21+3x23x22sin2x2x2=limx0fx2sin2x2x2

limx02sin2x2x2=12limx0sinx2x22=12 .

Đặt t=x2  , sử dụng phương pháp liên hợp ta có

limx0fx=limt01+2t1+3t3t=0.

Vậy A=0.


Câu 9:

Cho hàm số y=1x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y=1x3y3=1x3y2y'=13y'y2+1=0


Câu 10:

Cho hàm số fx=x3x1 . Tập nghiệm của phương trình f'(x)=0 là
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x=3x2x1x3x12=2x33x2x12 . Xét phương trình f'x=02x33x2=0x=0x=32  (thỏa mãn)


Câu 11:

Cho hàm số y=x+x2+1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=1+xx2+1=x+x2+1x2+1=yx2+1y'1+x2=yy'1+x2y=0


Câu 12:

Cho fx=m1x3+2m1x2+mx . Tập hợp các giá trị của m để f'x>0,  x  

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có f'x=3m1x2+4m1x+m

Với m=1:f'x=1>0,x  nên m=1  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Với m1:f'x>0,xa>0Δ'<0m1>0m25m+4<0m>11<m<41<m<4

Vậy m1;4  thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 13:

Cho hàm số fx=kx3+xk . Giá trị của k để f'1=32  

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có fx=kx3+xf'x=kx3+x'=kx3'+x'

Đặt y=x3y3=x3y2y'=1y'=13y2=13x32

f'x=kx3'+x'=k3x32+12x. Vậy để f'1=32  thì  k3+12=32k=3.


Câu 14:

Cho hàm số y=2xx2. Khi đó y.y' bằng
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x26x9  . Xét phương trình y'=03x26x9=0x=1;x=3


Câu 15:

Cho hàm số fx=2x3+3x236x1. Để f'(x) thì x có giá trị thuộc tập hợp
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=2x3+3x236x1'=6x2+6x36

Suy ra f'x=06x2+6x36=0x2+x6=0x=2x=3


Câu 16:

Cho hàm số fx=x3+2x27x+3 . Để f'x0  thì x có giá trị thuộc tập hợp

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=x3+2x27x+3'=3x2+4x7 , suy ra f'x03x2+4x7073x1


Câu 17:

Cho hàm sốy=2x2+x7x2+3 . Tập nghiệm của phương trình y'=0  

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=x2+2x+3x2+32 . Do đó y'=0x2+2x+3=0x=1x=3


Câu 18:

 Cho hàm số y=x2+3x+3x+1 . Tất cả các nghiệm của phương trình y'=0  

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=x2+3x+3x+1'=x2+3x+3'x+1x2+3x+3x+1'x+12=2x+3x+1x2+3x+3x+12=x2+2xx+12

Suy ra y'=0x2+2x=0x+10x=0x=2x1x=0x=2 .


Câu 19:

Cho hàm số fx=x21x2+1  . Đạo hàm của hàm số fx   nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=4xx2+12  . Khi đó f'x<04x<0x<0 .


Câu 20:

Cho hàm số fx=x3x2x+5 . Với giá trị nào của x thì âm?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x=3x22x1. Khi đó f'x<03x22x1<013<x<1 .


Câu 21:

Cho hàm số fx=2cos24x+1+2π2020  . Giá trị nhỏ nhất của f'x  là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=8sin8x+28,x

 


Câu 22:

Cho hàm số y=3sinx+cosx2x+2019  . Số nghiệm của phương trình y'=0  trên đoạn 0;2020π   

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=3sinx+cosx2x+2020'=3cosxsinx2

y'=03cosxsinx2=03cosxsinx=232cosx12sinx=1

cosx+π6=1x+π6=k2πx=π6+k2π,  k

x0;2020π0π6+k2π2020π112k1212112

k  nên k1;2;..;1010 . Vậy có 1010 nghiệm thỏa mãn yêu cầu

Câu 23:

Cho hàm số fx=sin2x  . Hỏi có bao nhiêu điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình 3fx+2f'x=5?
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x=2cos2x , suy ra 3fx+2f'x=53sin2x+4cos2x=5sin2x+α=1

x=π2α2+k.πk, với  là một cung thỏa mãn cosα=35sinα=45 .

Vậy có hai điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn cho các nghiệm của 3fx+2f'x=5


Câu 24:

Cho fx=x312x24x . Tìm x sao cho f'(x)<0 .
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: f'x=3x3x4 , suy ra f'x<03x3x4<01<x<43


Câu 25:

Cho hàm số fx=13x322x2+8x1 . Để f'x=0  thì x có giá trị bằng

Xem đáp án
Đáp án B
Ta có f'x=13x322x2+8x1'=x242x+8f'x=0x242x+8=0x=22 .

Câu 26:

Cho hàm số fx=mx33mx22+3mx2 . Tìm m để f'x>0,  x .

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x=mx2mx+3m

+ Nếu m=0   thì f'x=3>0,x   (thỏa mãn).

+ Nếu m0   thì  f'x=mx2mx+3m là tam thức bậc hai.

f'x>0,xm>0Δ=m24m3m<0m>05m212m<00<m<125

. Vậy 0m<125


Câu 27:

Cho hàm số fx=x3+3mx212x+3  với m là tham số thực, số giá trị nguyên của m để f'x0  với x  

Xem đáp án

Đáp án B

fx=x3+3mx212x+3f'x=3x2+6mx12.

 f'x0,x3x2+6mx120 với xa<0Δ'03<09m23602m2

m  nên m2;1;0;1;2 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.


Câu 28:

Giá trị của limx01+x1+2x1+3x...1+2018x1x   bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt fx=1+x1+2x1+3x...1+2018x

fx là hàm số đa thức nên nó liên tục và có đạo hàm trên tập số thực .

Ta có  f0=1 và f'x=1.1+2x...1+2018x+21+x...1+2018x+...+20181+x...1+2017x

f'0=1+2+3+...+2018=2018.2018+12=1009.2019.

Khi đó ta có: limx01+x1+2x1+3x...1+2018x1x=limx0fxf0x0=f'0 .


Câu 29:

Cho fx=2x3+3a+2x2+6a2x . Biết f'x>0  luôn đúng với mọi x và f'1=6  . Tìm a

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=6x2+a+2x+a2  nên f'x>0,xx2+a+2x+a2>0,x

a+224a2<0a>2a<23.

Mặt khác f'1=6612+a+21+a2=6a=1a=2  . Vậy a=1  .


Câu 30:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm y'=f'xliên tục trên R và hàm số y=g(x) với gx=f4x3 . Biết rằng tập các giá trị của x để f'(x)<0 là (-4;3) . Tập các giá trị của x đểg'x>0
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  g'x=3x2.f'4x3.

Ta có: g'x>03x2.f'4x3>0x2.f'4x3<0x0f'4x3<0

x04<4x3<3x08<x3<1x01<x3<8x01<x<21<x<2.

Câu 32:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm tại điểm x0=2  . Tìm limx22fxxf2x2 .

Xem đáp án

Đáp án C

Do hàm sốy=fx  có đạo hàm tại điểm x0=2   suy ra limx2fxf2x2=f'2  .

Ta có I=limx22fxxf2x2I=limx22fx2f2+2f2xf2x2I=limx22fxf2x2limx2f2x2x2

I=2f'2f2.


Câu 33:

Giá trị của limx01+3xn1x   bằng
Xem đáp án

Đáp án B

Đặt fx=1+3xnlimx01+3xn1x=limx0fxf0x=f'0=3n  .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương