Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Viết 3 – 5 từ ngữ hoặc thành ngữ mà em biết thêm sau khi học chủ điểm "Tuổi nhỏ làm việc nhỏ".
Bài 4 (trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Viết 1 – 2 câu với từ ngữ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó.
Bài 5 (trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Mỗi câu dưới đây khuyên chúng ta điều gì? a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. (Tục ngữ) b. Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. (Ca dao) c. Một ngôi sao chẳng sáng đêm Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng. (Tố Hữu)
Bài 1 (trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Đánh dấu ✔ vào ô trống trước ý kiến nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết. Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau. Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân. Kết thành mộ khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung. Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức đoàn thể.
Bài 2 (trang 26 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Viết 2-3 từcó nghĩa trái ngược với từ đoàn kết.
Bài 1 (trang 28 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Đọc "Đơn xin cấp Thẻ bạn đọc" và hoàn thành sơ đồ sau. Phần đầu ……………………………………………… ………………………………………………. Tên lá đơn Phần nội dung ……………………………………………… Tên người viết đơn ……………………………………………… ……………………………………………… Lí do viết đơn ……………………………………………… Phần cuối Lời cảm ơn ………………………………………………
Bài 3 (trang 27 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Nối các từ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Bài 2 (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1). Viết đơn gửi thầy cô giáo lớp em để xin nghỉ học dựa vào gợi ý (SGK, tr40)
Tự đánh giá (trang 29 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1)