Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Bài 3. Cô Lan đi chợ mua hoa quả. Cô Lan mua bưởi hết 150 000 đồng và mua táo hết 120 000 đồng. Cô Lan đưa tờ 500 000 đồng cho người bán hàng. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho cô Lan bao nhiêu tiền? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong 1 giờ máy bay đi được nhiều hơn ô tô số mét là. …………………. ……………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bạn cá voi xanh nặng hơn bạn voi bao nhiêu ki-lô-gam? A. 183 730 kg B. 184 730 kg C. 184 330 kg
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 3. Tàu màu trắng chở 247 560 l dầu. Tàu màu đỏ chở 85 500 l dầu. Hỏi tàu nào chở nhiều dầu hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 81 Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Rô-bốt viết số 7 132 956 lên bảng. Xoá đi một chữ số bất kì để thu được số có sáu chữ số. Số lớn nhất có thể nhận được sau khi xoá là …. Số bé nhất có thể nhận được sau khi xoá là …… Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là ….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống. −7.2 8631 3 8 1.7¯ 62.7 0. −719 56.35 .87¯ 28. 081
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 79 Bài 1. Đặt tính rồi tính. 74 825 – 3 562 …………………. …………………. …………………. 627 395 – 416 343 …………………. …………………. …………………. 687 240 – 563 513 …………………. …………………. ………………….
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80 Bài 1. Số ? Số bị trừ 672 829 782 025 627 000 Số trừ 41 320 62 023 128 000 Hiệu 316 000 521 000