Hoặc
14 câu hỏi
Câu 4 trang 22 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu. QUY MÔ GDP VÀ GDP/NGƯỜI THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MỸ LA TINH NĂM 2020 Quốc gia GDP (tỉ USD) GDP/người (USD) Ác-hen-ti-na 385.5 8496 Bra-xin 1448.6 6795 Mê-hi-cô 1090.5 8655 Chi-lê 252.7 13095 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và GDP/người của một số quốc gia Mỹ La tinh năm 2020. - Hãy so sánh GDP và GDP/người củ...
Câu 2 trang 21 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bảng 7.2 trang 30 SGK, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 1961 - 2020. Nêu nhận xét và giải thích.
1.7 trang 20 SBT Địa Lí 11. Mỹ La tinh là khu vực thu hút khách du lịch do có A. cảnh quan thiên nhiên đa dạng, nền văn hoá đặc sắc. B. giá dịch vụ du lịch rẻ. C. cơ sở hạ tầng du lịch có chất lượng tốt. D. lao động trong ngành du lịch có trình độ cao.
Câu 5 trang 22 SBT Địa Lí 11. Hãy trình bày tình hình phát triển kinh tế chung khu vực Mỹ La tinh. Giải thích nguyên nhân.
1.5 trang 20 SBT Địa Lí 11. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ La tinh là A. cây lương thực. B. cây ăn quả. C. cây công nghiệp. D. chăn nuôi.
Câu 3 trang 21 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 7.1 trang 31 SGK, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 2019 - 2020. Giải thích nguyên nhân.
1.6 trang 20 SBT Địa Lí 11. Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất đối với khu vực Mỹ La tinh là A. thực phẩm. C. điện tử - tin học. B. cơ khí. D. khai thác khoáng sản.
1.8 trang 20 SBT Địa Lí 11. Các sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của khu vực Mỹ La tinh là A. dầu thô, thép,. B. hàng thủ công mĩ nghệ, thuỷ sản,. C. quặng khoáng sản, sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới,. D. máy móc, thiết bị công nghệ cao,.
Câu 7 trang 23 SBT Địa Lí 11. Dựa vào hình 7.3 trang 33 SGK, hãy kể tên mười trung tâm công nghiệp và xác định cơ cấu ngành của các trung tâm đó ở khu vực Mỹ La tinh. Trung tâm công nghiệp Cơ cấu ngành
Câu 6 trang 22 SBT Địa Lí 11. Dựa vào bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản khu vực Mỹ La tinh năm 2020 (hình 7.2 SGK trang 32), hãy hoàn thành bảng sau đây. PHÂN BỐ MỘT SỐ NÔNG SẢN Ở KHU VỰC MỸ LA TINH Tên nông sản Phân bố Lúa mì Ngô Cao su Cà phê Mía Cừu Bò Cây ăn quả
1.2 trang 20 SBT Địa Lí 11. Kinh tế Mỹ La tinh phát triển thiếu ổn định không do nguyên nhân nào sau đây? A. Tỉ lệ người nghèo cao và có sự chênh lệch lớn. B. Nền kinh tế phụ thuộc vào nước ngoài về vốn, công nghệ, thị trường. C. Sự bất ổn về chính trị, xã hội trong thời gian dài. D. Xung đột xã hội xuất hiện ở một số quốc gia.
1.4 trang 20 SBT Địa Lí 11. Tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La tinh năm 2020 xuống -6,6% do ảnh hưởng của A. xung đột vũ trang trong khu vực. B. thiên tại bão lũ và động đất. C. khủng hoảng kinh tế thế giới. D. dịch bệnh.
1.3 trang 20 SBT Địa Lí 11. Nước có quy mô GDP lớn nhất khu vực Mỹ La tinh năm 2020 là A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Ác-hen-ti-a. D. Pê-ru.
1.1 trang 20 SBT Địa Lí 11. Tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm nào sau đây? A. Quy mô GDP lớn, chiếm khoảng 20% của thế giới. B. Tốc độ tăng GDP nhìn chung còn chậm và không ổn định. C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp. D. Quy mô GDP của các nước trong khu vực ít chênh lệch.