Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (323,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
The product has been widely _______ by other manufacturers. A. mimicked B. emulated C. copied D. replicated
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
He and his partners own two other restaurants with the same name farther up Madison Avenue, but they have never _______ the high-end appeal of the original. A. imitated B. replicated C. emul
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
By your actions in support of employees who seek recognition for their bargaining rights, you set a standard that all should _______. A. forge B. copy C. mimic D. emulate
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
He’s getting good at forging/emulating his mother's signature.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
It might be impractical to mimic/replicate Eastern culture in the west.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
When I tried to imitate/counterfeit their walk, Brian said I looked like an ostrich.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The robot was programmed to forge/mimic a series of human movements.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
No computer can imitate/emulate the complex functions of the human brain.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Cells can reproduce but only molecules can replicate/copy.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
He mimicked/replicated her southern accent to make fun of her.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He invited her to his laboratory to see if she could mimic/replicate the experiment.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
I need to replicate/copy these phone numbers into my address book.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
New digital techniques can spot paintings that have been emulated/forged.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Children might learn swearing from copying/counterfeiting their parents and siblings.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
He is forging/emulating the skating skills of his older sister.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
For months, the countries have introduced tough new measures after tough new measures - at times, within hours of one another - to _______ citizens to get vaccinated against COVID-19 or face
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I didn’t actually want any more dessert, but Julia _______ it on me. A. pushed B. forced C. driven D. impelled
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
2 tháng trước
Recent events have _______ the stock market to lows not seen in ten years. A. driven B. pushed C. impelled D. forced
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
She felt _______ from continuing by the threat of losing her job. A. forced B. impelled C. obliged D. constrained
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
She claimed she had been _______ into posing for the photographs. A. obliged B. impelled C. pushed D. driven
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The gunman _______ a woman to drive him across the city, stopping to shoot at bystanders. A. drove B. forced C. impelled D. obliged
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The destruction of the rainforest may _______ certain species to extinction. A. force B. push C. obliged D. drive
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
Parents are _______ by law to send their children to school. A. pushed B. constrained C. obliged D. driven
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He made it clear that he would resist any attempt to _______ him into early retirement. A. push B. oblige C. drive D. force
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The pilot was _______ to land when one of the plane’s engines caught fire. A. pushed B. driven C. forced D. impelled
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
When I saw them eating, I felt _______ to eat, too. A. impelled B. constrained C. obliged D. driven
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The work is _______ by the need for information sharing.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
In the UK, you are not driven/obliged to carry any form of identification.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
They forced/impelled us to work long hours without pay.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
She was impelled/constrained by the urgent need to see him again.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The company said it was constrained/milked to raise prices.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
He was obliged/driven by the desire to understand how things work.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Her parents drove/pushed her into accepting the job.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
All of my old books, magazines, and newspapers are _______ in boxes in my parents' old house. A. maintained B. conserved C. stored D. preserved
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The company is responsible for _______ public telephone boxes. They have to be checked regularly. A. maintaining B. conserving C. preserving D. storing
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
To _______ a species in the wild, we should protect its natural habitat. A. conserve B. reserve C. store D. shield
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
This is a very ancient town. We must keep its old part intact. We therefore want to _______ the old buildings of the town while improving the residential areas. A. preserve B. conserve C. re
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The waiter told us that those seats were _______ for special guests. A. preserved B. conserved C. maintained D. reserved
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
Renewable energy resources can help _______ fossil fuels and reduce carbon emissions. A. preserve B. conserve C. reserve D. maintain
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
"Had you forgotten about our wedding anniversary?" - "Of course not! I’ve _______ a table at Septime restaurant for this evening." A. saved B. reserved C. maintained D. stored
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tháng trước
After getting married, she was determined to preserve/conserve her independence and way of life. She didn't quit her job and continued going to her favorite pub to enjoy a drink at weekends.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The accident occurred due to a malfunction of the safety equipment. One report found out that the equipment had been very poorly maintained/stored.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
That warehouse is being used to maintain/store food and clothes for the refugees from Afghanistan.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
This is a beautiful old house. We must preserve/store the character of the house.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
If you get there early, please reserve/maintain a seat for me.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I’ve come to pay for and collect my tickets - I stored/reserved them by phone yesterday in the name of Amanda.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The United Kingdom wants to maintain/store its position as a world power.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The government needs to focus on types of housing which conserve/reserve resources, particularly water.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He handed over a brown envelope _______ a hundred dollar bills. A. consisting B. comprising C. containing D. including
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
I couldn't list all the people you invited but it might _______ students from a local school, as well as their parents. A. comprise B. consist C. contain D. include
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
01
02
...
59
60
61
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.5k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k