Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (326,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
Behavioural factors were assessed in observed parent - child interactions and maternal reports of childcare/child-rearing styles.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Many of them are being lost owing to the closure of children’s centres which provide support, child-rearing/childcare, and activities for young families.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Jessica had won a place to become a student teacher but couldn’t afford childcare/child-rearing for her four-year-old son.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Her husband is actively involved in child-rearing/childcare. He always makes time for his kids and is a good role model.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
Wait for a couple of minutes with your mouth closed before transplanting/inserting the thermometer.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
Surgeons have successfully transplanted/implanted a liver into a four-year- old boy.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
He had transplanted/implanted a laboratory-grown windpipe into a man stricken by throat cancer.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Insert/Implant your ATM card in the slot to begin your transaction.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Only one person has survived an operation to transplant/implant an artificial heart.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Organs are transplanted/implanted from donors into patients who need them.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
When she got home, she saw a couple/pair of men get out.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
My glasses are getting old and I probably need a new couple/pair.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The hotel was full of honeymoon couples/pairs.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Get couples/pairs of students to act out the dialogue in front of the class.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
Margot and Tom seem like a very happy couple/pair - have they been married long?
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
Shoplifters often work in couples/pairs, with one creating a diversion to distract the shop assistants while the other steals the goods.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Lawyers for the couple/pair have announced that they are starting divorce proceedings.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Travellers in foreign countries are reminded to be _______ at all times. A. vigilant B. rash C. observant D. sharp-eyed
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
He did not bother answering me, his eyes were almost closed, but the impression he gave was that he was concentrating intensely and quite _______ to what was happening around us. A. wary B.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Following the bomb scare at the airport, the staff have been warned to be extra _______ A. rash B. wary C. vigilant D. cautious
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Parents should be _______ to sudden changes in children's behaviour. A. alert B. wary C. cautious D. watchful
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The fans left the ground quietly, under the _______ gaze of security cameras. A. observant B. cautious C. watchful D. wary
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
There had been a rash of petty thefts in the hotel, and we were all warned to be _______. A. wary B. vigilant C. observant D. cautious
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
_______ walkers may see red deer along this stretch of the road. A. cautious B. wary C. rash D. observant
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
She longed to ask questions but was _______ of revealing her complete lack of local knowledge. A. wary B. observant C. alert D. watchful
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I’ve always been _______ about giving people my phone number. A. vigilant B. cautious C. watchful D. alert
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Under the _______ eye of their mother, the two boys played on the beach. A. wary B. watchful C. cautious D. observant
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
"That's a new dress, isn't it?" - "Yes, you're _______!" A. watchful B. alert C. observant D. wary
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
He has become extremely _______ of relationships as a result of his childhood experiences. A. watchful B. alert C. vigilant D. wary
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
He was very _______ about committing himself to anything. A. cautious B. vigilant C. alert D. watchful
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
There was a noise outside and he was suddenly _______. A. cautious B. alert C. wary D. observant
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
She was insightful and _______, constantly surprising her parents by what she noticed. A. observant B. watchful C. vigilant D. cautious
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tháng trước
Bill was in the kitchen, keeping a(n) _______ eye on the children as he prepared lunch. A. wary B. cautious C. observant D. watchful
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The strange look on his eyes made me _______ of accepting his offer. A. observant B. watchful C. wary D. alert
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
He said the group would continue its _______ approach to expanding in Japan until it better understood the market. A. alert B. cautious C. observant D. watchful
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Please always remain vigilant/rash and report anything suspicious.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
A small animal must always remain alert/wary for predators.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
A particularly cautious/observant child, he noticed even the slightest changes in the classroom.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The children played under the watchful/observant eye of their teacher.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I'm a little wary/observant of/about giving people my address when I don't know them very well.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
25
2 tháng trước
The scientists are vigilant/cautious about using enzyme therapy on humans.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The police arrived to find a _______ of horrifying destruction. A. scene B. scenery C. landscape D. scenery
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
No _______ in Moscow are more historic than the Kremlin. A. sceneries B. landscapes C. sights D. scenes
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
22
2 tháng trước
For a complete change of _______, take a ferry out to one of the islands. A. scene B. sight C. landscape D. scenery
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
We moved to Northamptonshire and a new _______ of hedges and fields. A. landscape B. scenery C. sight D. scene
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
The painting depicts an idyllic pastoral _______ of shepherds watching over their grazing sheep. A. sight B. scene C. landscape D. scenery
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Here and there the rusted hulk of an abandoned car dots the landscape/scenery.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
We sat in horror watching the scenes/sights of violence unfold before us.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tháng trước
We enjoyed seeing the scenes/sights of San Francisco.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
Picture the scene/sight - the crowds of people and animals, the noise, the dirt.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
01
02
...
53
54
55
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.5k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k