Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (327,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
The race turned out to be a great duel between Meade and the ______ winner, Chris Stoney. A. final B. last C. ultimate D. eventual
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
I'll give you $500 for it, and that's my last/final offer!
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The eventual/final design was a great improvement on the one we originally considered.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Laura is studying really hard because she’s in her ultimate/final year at university.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
I'm down to my last/eventual dollar - could I borrow some money for lunch?
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
Your last/ultimate goal is to play the game as well as you can.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He sat there in the airport lounge, roaring/smirking at travellers who were struggling with heavy luggage. He was such an unpleasant bloke!
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Being alone in her room, she chuckled/smirked softly to herself as she remembered his astonished look when they first met.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
He laughed/smiled the smile of a man who knew victory was within reach.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The class photograph showed a strange bunch of grinning/chuckling children.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
Her joke was so funny that he leaned back in his chair and laughed/chuckled till the tears ran down his face.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
She’s sitting there, chuckling/smirking as if she were the only one who knows the answer. That’s annoying!
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I walked over to the two young girls who were giggling/smirking about how some cute guys had talked to them.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
2 tháng trước
The exhibition supplies/provides an opportunity for local artists to show their work.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
I gratefully took the cup of coffee she offered/provided me.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
This one power station keeps half the country provided/supplied with electricity.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
I don't think they need help, but I think I should offer/supply anyway.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
We have concerns about whether the government will be able to offer/provide viable social services for poorer families
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The site contains the remains of ancient _______ who came to the area from Asia. A. residents B. settlers C. inhabitants D. citizens
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Slum _______ in India regularly deals with problems such as lack of clean water, no sewage or waste disposal facilities, and unsanitary living conditions. A. citizens B. locals C. dwellers D
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
She entered the United Kingdom in 2022 as a permanent resident because of her marriage to a British _______. A. dweller B. citizen C. local D. settler
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
The hotel restaurant is open to _______ and their guests. A. residents B. inhabitants C. citizens D. settlers
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The number of graves found in Upper Hailing suggests that these were of _______ A. citizens B. settlers C. occupants D. dwellers
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
It was so exciting to see that our birdhouse has some new _______. A. inhabitants B. residents C. citizens D. locals
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
Some anthropologists believe that the very earliest cave _______ used everything from thorns, bones, sticks, and stone to fashion crude hairpins A. settlers B. citizens C. locals D. dwellers
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Priority will be given to Canadian citizens and permanent _______ of Canada. A. dwellers B. locals C. residents D. settlers
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
If you get lost, just ask one of the settlers/locals for directions.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Eddie’s grandfather was one of the town’s first occupants/settlers.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
Apartment settlers/dwellers are still primarily couples and singles.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
The island’s occupants/inhabitants have made it clear that they do not want to destroy a way of life that has existed for centuries.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The citizens/settlers of Moscow woke up this morning to find they had a new government.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Tensions have been growing between students and locals/settlers in the area.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
This pool is for the use of hotel residents/citizens only.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
The village was founded by settlers/inhabitants from the Volga region.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
At the time, there were over 2.000 British locals/citizens living in Iraq.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
2 tháng trước
Japan has more than 1.1 million registered foreign residents/locals.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Viewpoints about the history of this country must be from a fair and inequitable/impartial angle.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Personal taste in clothing is very subjective/objective.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
We need to have an independent and biased/objective assessment of the candidate's abilities.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
In all fairness, it would seem that an objective, disinterested/biased party should review the current planning and its impact on such history.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
His account of the situation was very biased/objective, and you should check your facts before making a judgement.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
I can't really be subjective/objective when I'm judging my daughter’s work.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Historians try to be impartial/uninterested, but they cannot free themselves entirely from their own opinions.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
You should find a financial consultant who can offer completely independent and subjective/disinterested advice.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
When his parents split up, he didn’t take his father's or his mother's side; he tried to remain neutral/subjective.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Sarah always tries to be fair and reasonable and always listens to other people’s opinions - she is one of the most biased/fair-minded people I know.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
He returned to his previous _______ as a teacher. A. employment B. career C. occupation D. work
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The report notes that 40 percent of lawyers entering the _______ are women. A. work B. job C. occupation D. profession
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The new factory will provide _______ for about a hundred local people. A. employment B. occupation C. work D. profession
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
We've finished decorating upstairs but the downstairs still needs some ______. A. profession B. job C. work D. occupation
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
01
02
...
49
50
51
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.5k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k