Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (327,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
Ray and I ate our meal and ______ about the trip. A. recalled B. reminisced C. reminded D. remembered
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Passengers are ______ to take all their personal belongings with them when they leave the plane. A. remembered B. evoked C. reminisced D. reminded
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The recent flood ______ memories of the great flood of 1972. A. evoked B. recalled C. reminded D. remembered
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
I ______ reading something in the paper about that. A. remind B. evoke C. remember D. reminisce
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Recall/Remember to save your work often, just in case your computer crashes.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
She welcomed him and reminded/ reminisced him of the last time they had met.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
We spent the evening remembering/reminiscing about our university days.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Stephen frowned, trying to remind/ recall what had happened.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
The aroma of freshly baked bread in the morning has always evoked/ reminisced memories of his childhood home.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The blackbird, ______ most birds, breeds in the spring. A. identical B. similar C. alike D. like
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
These two colours are not the ______. This one is slightly lighter than that one. A. alike B. identical C. same D. similar
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The name on the ticket should be ______ with the one in the passport. A. similar B. like C. same D. identical
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Everyone is a unique species because not everyone acts or thinks ______. A. same B. alike C. similar D. identical
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
My father and I have ______ views on politics. A. alike B. like C. identical D. similar
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
2 tháng trước
Like/Alike most people, I'd prefer to have enough money not to work.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The disease attacks the immune system in a(n) identical/similar way to AIDS.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
All the shops are alike/like, and it’s hard to find something different.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
She first showed us a beautiful 16th-century vase. Then she showed us an identical/alike one, but the second one was a copy.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
Frank had a problem connecting his printer. We had a same/similar problem, so it must be the software.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
I noticed that Richard and I were both wearing the same/like jacket.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tháng trước
I went and bought myself a new pen just same/like yours.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
These small mammals are generally restrained/confined to the south of the island. We've never found any in the other parts of the island.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Time out is an effective way of controlling/restraining aggressive behaviour.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
A weak labour market means less money to spend on goods and services and thus confine/restrain economic growth.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
Some shops were limiting/controlling customers to two loaves of bread each.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
They tried to improve traffic congestion by restraining/restricting entry to the city.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The economy has rebounded a bit, but it is still being confined/restrained by high oil prices.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
A lack of formal education will limit/restrain your job opportunities.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
By closing the infected farms we're hoping to confine/restrain the disease to the north of the region (= stop it from spreading to other areas).
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
The government has announced new measures to confine/control immigration.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Speed is restricted/restrained to 30 mph in towns.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
41
2 tháng trước
Place numbers are restrained/limited to 50 on both tours, so please book early.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
Let’s restrain/confine our discussion to the matter in question, please!
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
50
2 tháng trước
In the 1970s, the government tried to restrain/confine corruption.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
The new law confines/limits the number of foreign cars that can be imported.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
She was told to restrict/restrain the amount of salt she uses.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
In many countries, the production of the drug is illegal or tightly controlled/confined.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Higher interest rates appear to be confining/restraining consumer spending.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
A(n) ______ investigation is underway after a woman’s body was found in a tunnel. A. murder B. assassination C. slaughter D. execution
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
I think he should get a life sentence because ______ will be too merciful for him. A. assassination B. slaughter C. murder D. execution
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
Flowers were laid to commemorate the anniversary of the ______ of John Lennon. A. manslaughter B. slaughter C. assassination D. execution
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
It was the scene of a failed ______ attempt on the royal couple at a charity concert 9 years ago. A. execution B. assassination C. homicide D. manslaughter
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
He’ll be charged with ______ if he did not hurt her deliberately. But if they can prove otherwise - that he hurt her on purpose - he’ll be charged with murder. A. killing B. manslaughter C
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
He has been convicted of murder and is waiting ______ on death row. A. assassination B. manslaughter C. execution D. homicide
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
He didn’t kill his wife in a moment of anger - it was cold-blooded ______. A. manslaughter B. slaughter C. assassination D. murder
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
More than 24 hours after the bombing, which was claimed by Islamic State’s affiliate in Afghanistan, the full measure of the ______ was still unclear. A. slaughter B. execution C. manslaught
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
He was convicted of ______ for driving while drunk and killing three people. A. slaughter B. assassination C. manslaughter D. execution
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tháng trước
In medieval days, ______ by poisoning was common enough to alarm many a king, and protection was sought in the form of prayers, food tasters, and science. A. assassination B. manslaughter
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He faced execution/assassination by hanging for murder.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
A judge accepted his plea that he was guilty of manslaughter/homicide, not murder.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
01
02
...
40
41
42
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.6k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k