Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (328,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
Rules of grammar can be more problematic/demanding for non-native speakers [than for native ones].
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He found the course academically troublesome/challenging and he learnt a lot from it.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
His disability made taking care of the home and raising a family doubly difficult/easy.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Living conditions were extremely hard/demanding in the refugee camps.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Parents may find that a hard/troublesome teenager becomes unmanageable.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
The lack of childcare provisions made it challenging/difficult for single mothers to get jobs.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
It must be hard/challenging for her, bringing up four children on her own.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
She's hoping to find a job which is more demanding/problematic intellectually.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
We watched in horror/apprehension as they pulled the bodies from the wreckage.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
I remember the sheer dread/terror of those bombing raids.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
There is apprehension/terror that there may be an adverse effect on the number of patients treated.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
I was engulfed by a horror/dread of what might happen.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
She was screaming in dread/terror as the flames got closer.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
What the book does convey very successfully is the horror/terror of war.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The prospect of working full-time fills me with terror/dread.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Many of us face our retirement with apprehension/horror.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Thousands of years ago, the surface was stimulating/barren desert.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Poor farmers have little choice but to try to grow food in this infertile/deserted soil.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The birds inhabit tropical forests, savannah, and abandoned/arid semi-desert conditions.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
A doctor suggested they move to the drier/more infertile climate of Arizona.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
The streets were dry/deserted except for policemen in riot gear guarding the important buildings.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Pregnancy testing is done early and regularly to pull out barren/arid cows.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
If I did wrong to these people, then I offer my unassuming/humble apologies.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
His unassuming/lowly manner and relaxed style of writing and storytelling are deceptive
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
My feet were freezing in the sandals that in my modest/humble opinion no one should have to wear in northern Illinois in the middle of December.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
In chess, it is possible for the lowly/modest pawn to become the most powerful piece on the board.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
He is a quiet, unassuming lad and so modest/lowly about his many talents.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He has won public affection for his lowly/unassuming style.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
His first job was as a(n) unassuming/lowly assistant gardener.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
"I'm not a hero. I was just doing my job," he said in his characteristically lowly/modest way.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Rachel is great at sports, but what makes her different from the other girls is that she is modest and humble/lowly.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
She is a young woman who inspires/galvanizes trust in everyone she meets.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The profit-sharing plan is designed to inspire/motivate the staff to work hard.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The prospect of his mother coming to stay encouraged/galvanized him into action and he started cleaning the house.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
I hesitated because I wasn't sure I’d be able to follow the steps, but Dad nodded and encouraged/inspired me to try.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
When I actually visited the university, it galvanized/inspired me and made me want to go there to do my master's degree.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Her infectious enthusiasm and personal encouragement galvanized/stimulated many younger scientists to work in the field.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The urgency of his voice galvanized/inspired them into action.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Our special ______ on the program tonight is Robert de Niro. A. customer B. guest C. passenger D. client
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
All ______ for flight LH103 please proceed to gate 16. A. clients B. guests C. customers D. passengers
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
We would like to remind all our ______ to leave their keys at reception before they depart. A. customers B. guests C. clients D. passengers
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Surgery opening will be extended to 8 pm for ______ by appointment. A. clients B. customers C. passengers D. guests
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The shop is giving away a sample pack to every ______. A. guest B. passenger C. customer D. client
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
There are a large number of potential customers/guests for the new product.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
They only use the dining room when they have clients/guests.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He’s a sports agent and has a lot of basketball players as clients/guests.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
23
2 tháng trước
Two other passengers/guests in the car suffered serious injuries.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The ceremony will take place before 10,000 invited VIP passengers/guests.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Supermarkets use a variety of tactics to attract and retain customers/clients.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The defending lawyer asked that the charge against his customer/client be dismissed.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
01
02
...
35
36
37
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.6k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.6k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k