Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (328,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
The lights on the stage are ______ by this computer. A. ruled B. dominated C. headed D. controlled
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
They work as a group - no one is allowed to ______. A. dominate B. govern C. rule D. reign
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
He ______ a team of internationally recognized experts in bone disease and drug development. A. influences B. dominates C. heads D. governs
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The government has altered the rules ______ the eligibility for unemployment benefit. A. reigning B. governing C. dominating D. managing
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Mounted police have been called to ______ the crowds. A. control B. govern C. manage D. rule
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Men still tend to ______ the world of law - hardly any top judges are women. A. rule B. manage C. govern D. dominate
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
We will be studying the forces that ______ the Earth's climate. A. reign B. manage C. dominate D. govern
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He was chosen to ______ the team that investigated the allegations of abuse. A. head B. influence C. govern D. dominate
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
He now ______ the largest retail development empire in southern California. A. dominates B. controls C. governs D. rules
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Most modern kings and queens ______ only in a formal way, without real power. A. dominate B. head C. manage D. rule
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
Robert II ______ for 19 years and died in Dundonald Castle on May 13th, 1390. A. controlled B. managed C. reigned D. influenced
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The small boy could not ______ the big dog. A. control B. rule C. head D. govern
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland is the formal name of the sovereign state ______ by Parliament in London. A. reigned B. governed C. headed D. dominated
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
He has just been appointed to ______ the corporate-finance department. A. govern B. head C. dominate D. influence
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
The business is ______ by the owner's daughter. A. dominated B. governed C. reigned D. managed
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
Pharaohs managed/reigned over Egypt for centuries.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The entrance gates are electrically ruled/controlled.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The passion for power and success reigns/rules her life.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
The National Bank is directly controlled/dominated by the government.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
She has been appointed to govern/head the research team.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
She suggested changing the state’s laws that reign/govern the sale of alcohol.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
It used to be said that Britain managed/ruled an empire on which the sun never set.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Her loud voice totally dominated/reigned the conversation.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
They want to form their own country and govern/head themselves.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Has she had any experience of dominating/managing large projects?
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
Doesn't that seem rather ______ that none of her colleagues would defend her? A. eerie B. odd C. enigmatic D. surreal
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
She had to find out what it was, and she had the ______ idea that he would help her. A. mysterious B. enigmatic C. strange D. odd-looking
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
There was something ______ about him, and she wanted to ask him a lot of questions. She was very curious about him. A. mysterious B. eerie C. surreal D. odd-sounding
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
If we took longer than five minutes in the bathroom, we had to explain why to our manager. It was ______! A. surreal B. bizarre C. mysterious D. enigmatic
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
I found the silence underwater really ______; it felt like a nightmare. A. strange B. enigmatic C. surreal D. eerie
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
I don't wear lenses normally, so it was a bit ______ putting something in my eye and leaving it there. A. surreal B. mysterious C. weird D. enigmatic
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
For some ______ reason, I slept like a baby despite the noise. A. strange B. odd-looking C. enigmatic D. eerie
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
That ______ room which is always locked up half behind the school on the left is still there. A. odd B. surreal C. mysterious D. weird
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
There is nothing to rival the ______ and wonderful things that come out on the Rio streets at carnival time. That can be dancers appearing in very strange outfits. A. mysterious B. weird C.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
37
2 tháng trước
One of the waitresses arrived with a very ______ -looking dish. A. surreal B. mysterious C. odd D. weird
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
36
2 tháng trước
I kept getting ______ phone calls where the caller would hang up as soon as I answered. A. surreal B. enigmatic C. mysterious D. safe
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tháng trước
Contact lenses are a bit ______: you can’t really feel them but you’re aware that they’re there. A. weird B. surreal C. enigmatic D. mysterious
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Sarah tried to pretend she was on a(n) ______ playground, where the kids waded in milk instead of sand and slid down thick, meaty poles. A. odd-sounding B. enigmatic C. surreal D. odd-looki
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I had a(n) ______ feeling that I was being watched while I was walking home alone. I was scared out of my wits! A. eerie B. surreal C. enigmatic D. strange
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
It was a dark night, and she was alone in the new house. She heard the eerie/enigmatic noise of the wind howling through the trees.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
She was holding an extremely odd-looking/odd-feeling weapon.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
It's a difficult exam. I'm looking forward to it, strange/eerie as it may seem.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
Many costumes are bizarre/eerie works of art, ranging from toothbrushes to mattresses and packets of sweets.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
You're a(n) eerie/mysterious girl - why won't you tell me your name?
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
What she did was unforgivable, but the eerie/odd thing was he didn’t seem to mind.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
On the podium at the Olympic Games, embracing one of the most mysterious/surreal moments of my life. Once again, I experienced the feeling of having a dream come true.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The ship vanished in mysterious/odd-looking circumstances, never to be seen again.The ship vanished in mysterious/odd-looking circumstances, never to be seen again.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
That's enigmatic/weird! I thought I left my keys on the table but they're not there now.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
2 tháng trước
The nation was suffering from a period of deep ______ following a boom which had peaked six or seven years before. A. upturn B. depression C. calamity D. boost
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Their marriage went through a ______ which almost ended in divorce. A. crisis B. downturn C. recession D. depression
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
01
02
...
33
34
35
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.6k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.7k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k