Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (328,348)
32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (19,752)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (6,296)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (5,974)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,920)
Toán (5,378)
Bài tập ôn thi vào 10 môn Tiếng anh theo chuyên đề có đáp án năm 2023 (3,105)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
We finally got rid of/removed my little sister by telling her scary stories.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tháng trước
I've got too much to do, and I’m completely stressed out/concerned.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
By the time I got into the interview, I was a bothered/nervous wreck.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The school’s decision is being questioned by a group of concerned/stressed out parents.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
I was very nervous/stressed out about driving again after the accident.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
22
2 tháng trước
He was bothered/worried sick when he heard that there had been an accident.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Do you feel concerned/nervous during exams?
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Her friends were an hour late and she didn’t seem at all nervous/bothered.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
As the date of his operation drew near, he became more and more anxious/stressed out.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I was bothered/nervous on my first day at college, but I was reassured to see some friendly faces.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Doctors are concerned/stressed out at the prospect of heart patients having to wait up to a year for surgery.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
For the second ______ year, she won the most individual gold medals at the world’s major championship. A. continuous B. straight C. succeeding D. sequential
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The batteries provide enough power for up to five hours of ______ use. A. sequential B. successive C. succeeding D. continuous
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
The food shortage is a result of three years of ______ floods. A. sequential B. preceding C. succeeding D. successive
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The government started to borrow money in 1961, and the national debt has steadily increased with each ______ year. A. succeeding B. continuous C. successive D. consecutive
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
After six ______ defeats, the team was almost ready to give up. A. sequential B. consecutive C. succeeding D. preceding
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
Progress in learning a language is ______ but uneven. A. successive B. consecutive C. continuous D. succeeding
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
They had won twelve ______ games before they lost. A. succeeding B. continuous C. sequential D. straight
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
You need to have been in ______ employment for at least two years. In the field of education, a break of a whole summer can be considered as unemployment. A. succeeding B. continuous C. prec
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
We sat in the airport for five ______ hours. A. straight B. sequential C. preceding D. succeeding
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
My computer makes a ______ low buzzing noise, which is annoying. A. continuous B. successive C. succeeding D. sequential
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tháng trước
Jackson became the first batter since Babe Ruth to hit three ______ home runs in a single game. A. continuous B. successive C. preceding D. succeeding
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
The effects of exposure to atomic radiation at Hiroshima have been passed on to ______ generations. A. successive B. sequential C. succeeding D. consecutive
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
The buying process is a series of sequential/succeeding steps: problem recognition, information search, evaluation of alternatives, purchase decision, purchase, and post-purchase evaluation.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
They’re the only team to have won ten straight/continuous games this season.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Successive/Succeeding nights without sleep make any new parent feel ready to quit.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Residents report that they heard continuous/succeeding gunfire.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Over the continuous/succeeding weeks, things went from bad to great.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
I looked at her and she ______ angrily back. A. glared B. glanced C. stared D. gazed
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
______ down, she noticed her shoe was untied. A. Staring B. Glaring C. Glancing D. Gazing
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
He ______ open-eyed at all the food on the table. A. glanced B. stared C. gazed D. glimpsed
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
They ______ in wonder at the mighty peaks. A. glimpsed B. glared C. glanced D. gazed
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
He ______ a short white-haired figure heading for the back gate. A. gazed B. glanced C. glimpsed D. stared
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
I gazed/glanced at my watch for the 20th time that morning.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
She gazed/glared in admiration at his broad, muscular shoulders.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tháng trước
We glared/glimpsed the ruined abbey from the windows of the train.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
I looked in her face for some response, but she just stared/glimpsed at me blankly.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
He kept talking during the concert, and people were glancing/glaring at him.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Annette glimpsed/gazed admiringly at Warren as he spoke.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tháng trước
Could you glance/glare through this letter and see if it's alright?
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
When he bought the business, his father did not step aside gracefully/politely.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
. I escaped from the party as soon as it was gracefully/decently possible.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Very politely/dishonestly the little boy asked if he might have another piece of cake.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
Whether you handle criticism politely/gracefully or make it a big deal of it can make all the difference.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
He sensed that his guests were bored, although they were listening gracefully/politely.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tháng trước
You need to be decently/honestly dressed to go for an interview.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
She lost in three sets, and she didn’t take defeat politely/gracefully.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
The weather is rainy and windy today. That's a good ______ to be lazy. A. excuse B. pretext C. explanation D. reason
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tháng trước
Under the ______ of checking her identity, the man had copied down her credit card details. A. explanation B. reason C. cause D. pretext
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tháng trước
Vandalism and criminal damage caused by airguns is an increasing problem which is giving ______ for concern according to police. A. pretext B. explanation C. excuse D. cause
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tháng trước
01
02
...
31
32
33
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
86.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
53.6k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.7k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.7k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
40.2k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
37.4k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
35k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32.4k