Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (263,348)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,907)
Toán (5,378)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (4,899)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (4,761)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Tiếng anh (2,257)
Ngữ văn (1,945)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
The room smelt stale and musty with the pungent ______ of the fat tallow candles placed on the desk. A. scent B. fragrance C. odour D. aroma
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
3 tuần trước
There is an unmistakable scent/aroma of recovery in the air.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
Blind people often have a much better sense of smell/fragrance than other people.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
3 tuần trước
The room was filled with the scent/stink of sweat and urine.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
11
3 tuần trước
They are about to launch their first fragrance/odour for men.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
For the final touch, she sprayed her signature scent/odour, Le Labo Santal 33, around the room and walked through it.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
Twenty-seven dogs lived there - you can imagine the smell/perfume!
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
The prisoner escaped because the dogs lost his scent/smell.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
The air is heavy with the taste/smell of rain and moist vegetation.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
Lilacs, white and purple, sent waves of reek/perfume over the porch in the evenings when a breeze sprang up.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
The stink/fragrance of wood smoke drifted through the village.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
What perfume/smell are you wearing? It smells so good on you.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
The sweet stink/scent of incense lingered in the air.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
Inside the room, there was the unmistakeable scent/odour of sweaty feet.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
10
3 tuần trước
The stink/aroma of fresh baking wafted through the air.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
The kids next door didn’t even apologize for breaking our window with their baseball; they evidently have terrible manners. A. apparently B. unambiguously C. surprisingly D. respectfully
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
His artworks indisputably constitute an important and influential 20th- century legacy. A. respectfully B. undeniably C. unambiguously D. vaguely
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
This time his father declared unequivocally: "You’re getting no more money from me, and that's final." A. obviously B. apparently C. unambiguously D. indisputably
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
The audience evidently weren’t enjoying the show and some people began to leave. A. unambiguously B. obviously C. undeniably D. indisputably
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
They both nodded in affirmation, undeniably/evidently satisfied.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
The computer trouble was unambiguously/apparently caused by a programming error.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
10
3 tuần trước
She unambiguously/undeniably stated that she wanted to do the laundry herself.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
There was unambiguously/obviously a great physical attraction between them.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
She needs to deliver her message powerfully and undeniably/unequivocally.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
Obviously/Unambiguously, the school cannot function without teachers.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
Undeniably/Apparently, it's going to rain today.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
"I didn’t realise it was a formal occasion." - "Indisputably/Obviously!"
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
The rules need to be unambiguously/undeniably clear.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
He had an accident, evidently/unambiguously because he was driving at excessive speed.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
She walked slowly down the road, evidently/indisputably in pain.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
We’re unambiguously/obviously going to need more help.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
I wasn't present at the conference, but apparently/unambiguously it went well.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
To achieve greatness, a filmmaker needs to direct three vaguely/unequivocally great movies.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
He is indisputably/unambiguously an excellent player.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
That salmon was very expensive, so make sure you eat up each/every single bit.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
Each/Every of the brothers has a different personality.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
We every/each wanted the bedroom with the balcony, so we tossed a coin to decide.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
These paintings may look like the real thing, but every/each one of them is a fake.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
Every/Each time I go to London, I get caught in a traffic jam.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
My younger sister and I have one cat each/every - all together, we have two cats in our family.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
I get that wrong every/each single time.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
9
3 tuần trước
These cupcakes cost me three dollars every/each.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
He felt pleasantly ______ after a big lunch and had to fight off the urge to sleep. A. drowsy B. worn out C. fatigued D. spent
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
When she got home from school after the test, she was so ______ that all she could do was flop down in front of the television. A. tiring B. tired C. exhausting D. jet lagged
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
3 tuần trước
Her last relationship left her emotionally ______. For a long time, she was not motivated to work, create, and pursue her goals and dreams. A. tiring B. drowsy C. drained D. exhausting
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
Cucumber is good for soothing ______ eyes. A. tired B. tiring C. exhausting D. drained
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
5
3 tuần trước
The ______ warmth of my room was beginning to take its toll on me, and I was soon sprawled in my bed asleep. A. worn out B. spent C. tired D. drowsy
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
Looking after a baby on my own left me feeling utterly ______. A. tiring B. exhausted C. exhausting D. draining
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
I flew to Turkey and made my way on a series of long, ______ bus journeys to the Iraq border, manned by both Kurdish and American soldiers. A. weary B. worn out C. tired D. exhausted
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
3 tuần trước
You shouldn't drive after taking these pills - they can make you ______. You might fall asleep while driving. A. tiring B. drowsy C. exhausting D. jet lagged
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
7
3 tuần trước
01
02
...
28
29
30
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
78.7k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
52.3k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.4k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.1k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
37.6k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
34.5k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
32.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32k