Đăng nhập để tiếp tục
×
Thông tin tài khoản không đúng!
×
Ghi nhớ đăng nhập
Đăng nhập
Quên mật khẩu
Hoặc
Sử dụng tài khoản Google
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Thi Online
Giáo dục
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng hợp Tiếng Anh
Phương trình hóa học
Tổng hợp các dạng bài tập Toán
Các dạng bài tập Hóa học
Hỏi đáp
Đăng nhập
Danh mục
Tất cả (263,348)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (5,907)
Toán (5,378)
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (4,899)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (4,761)
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án (3,088)
Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án (2,836)
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (2,547)
Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án (2,410)
Tiếng anh (2,257)
Ngữ văn (1,945)
Xem tất cả danh mục
Danh sách câu hỏi
3,088 câu hỏi
He stopped talking suddenly and ______ into the distance. A. eyed B. observed C. watched D. gazed
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
2
2 tuần trước
Children learn by ______ their parents and others. A. observing B. gazing C. eyeing D. looking
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
1
2 tuần trước
The dog sat there, ______ my sandwich as I ate. A. looking B. observing C. staring D. eyeing
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
2
2 tuần trước
He watched/stared at me bleakly and said nothing.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
3
2 tuần trước
He was looking/observing down the road to see if the bus was coming
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
21
2 tuần trước
I was in the living room, looking/watching TV.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tuần trước
The new teacher will give the lesson today and the principal will observe/stare.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tuần trước
He sat for hours just gazing/observing into space (= looking straight in front, not at any particular person or thing).
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
19
2 tuần trước
The man behind the desk eyed/looked us suspiciously.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
17
2 tuần trước
She gazed/observed that every man in the room had removed his hat.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
20
2 tuần trước
The ______ growth of opposition to the plan has surprised the council. A. rapid B. swift C. quick D. fast
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tuần trước
Fares start at about 20 in second class on a slow train, rising to 100 for first- class on a ______ train. A. quick B. rapid C. fast D. swift
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tuần trước
The report notes a ______ decline in manufactured goods. A. fast B. swift C. quick D. rapid
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
They will take ______ action to resolve these issues. A. swift B. quick C. fast D. rapid
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tuần trước
We need to have a ______ chat before the meeting. A. fast B. rapid C. quick D. swift
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
11
2 tuần trước
Rapid/Swift economic growth pushed unemployment to relatively low levels.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
Given his age, he's a remarkably quick/fast runner.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tuần trước
Your quick/fast response in an emergency could be a life-saver for your child.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
2 tuần trước
Technological progress has been so rapid/swift over the last few years.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
10
2 tuần trước
The police took fast/swift action against the rioters.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
18
2 tuần trước
I only had time for a quick/fast glance at the paper this morning.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
10
2 tuần trước
The police car was going so rapid/fast, it must have been chasing someone.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
This degree programme is fully ______ by the Institution of Electrical Engineers. A. realized B. recognized C. acknowledged D. accredited
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tuần trước
As we drew alongside the black car, I suddenly ______ my ex-boyfriend at the wheel. A. realized B. acknowledged C. recognized D. accredited
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
2 tuần trước
The president ______ his mistake in not vetoing the tax bill. A. accredited B. recognized C. identified D. acknowledged
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
10
2 tuần trước
Many families fail to ______ the importance of a well-balanced diet. A. accredit B. realize C. identify D. acknowledge
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tuần trước
Passengers were asked to ______ their own suitcases before they were put on the plane. A. realize B. acknowledge C. recognize D. identify
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
8
2 tuần trước
I have to identify/acknowledge the fact that I am partly responsible.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tuần trước
You don't seem to realize /identify the seriousness of the situation.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
Institutions that do not meet the standards will not be accredited/acknowledge for teacher training.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
13
2 tuần trước
You must accredit/acknowledge the truth of her argument.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tuần trước
Two of the suspects have been recognized/identified by witnesses.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
He'd completely changed - I didn't recognize/realize him.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
I recognized/realized that it was too late to stop them from finding out.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
15
2 tuần trước
You won’t find any luxurious ______, but there are adequate hotels and guest houses. A. households B. accommodations C. shelters D. homes
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
I'm worried about leaving him alone in the ______ all day. A. home B. house C. household D. housework
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
He was an abused dog that Sophia rescued from an animal ______. A. house B. home C. accommodation D. shelter
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
14
2 tuần trước
During the construction work, nursery school children and staff will be housed in temporary ______ opposite the existing building. A. home B. house C. accommodation D. shelter
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
16
2 tuần trước
Nora's parents lost custody, and she was placed in a children's ______. A. lodging B. accommodation C. home D. house
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
12
2 tuần trước
The organization provides food and ______ for homeless people. A. shelter B. lodging C. housing D. roof
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
4
2 tuần trước
He was living on the streets for three months, and his ______ was a carboard box. A. house B. home C. lodging D. household
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
4
2 tuần trước
______ prices have tripled over the last ten years. A. Home B. Household C. House D. Homework
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
5
2 tuần trước
They were anxious to find ______ for the night. A. lodging B. shelter C. house D. home
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
4
2 tuần trước
It's unusual for young people over 25 to still live in the family ______. A. home B. lodging C. accommodation D. shelter
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
2
2 tuần trước
It was cheaper to live in households/lodgings than in a hotel.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
4
2 tuần trước
It costs a lot to buy a lodging/house in this part of London.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
5
2 tuần trước
Eventually she had to give up her house and go into a nursing home/house.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
5
2 tuần trước
They opened a(n) shelter/accommodation to provide temporary housing for the city’s homeless.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
5
2 tuần trước
You should book your travel accommodations/houses and flights quickly.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
2 tuần trước
She left house/home and began an independent life at sixteen.
Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
6
2 tuần trước
01
02
...
25
26
27
...
61
62
Câu hỏi nổi bật
+ Đọc thông tin, tư liệu và quan sát Sơ đồ 1.1 hãy: Nêu chức năng và nhiệm vụ của Sử học. Cho ví dụ
78.6k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại và ý nghĩa của các thành
52.3k
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
44.4k
+ Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
41.1k
+ Dựa vào thông tin mục 3 và hình 1.1, hãy phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với
37.6k
+ Chọn và phân tích một thành tựu của chủ nghĩa tư bản hiện đại có tác động đến cuộc sống ngày nay
36.4k
+ Hãy nêu một số thành tựu cơ bản của văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng và ý nghĩa của những thành
34.5k
+ Khái niệm văn minh, văn hóa giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu một ví dụ để chứng minh
33k
+ Có quan điểm cho rằng: chủ nghĩa tư bản ngày nay đã thay đổi về bản chất, không còn là chủ
32.9k
+ Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn
32k