Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 6. Làm tròn số đến hàng chục nghìn. Ví dụ. a) Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số ………. b) Làm tròn số 69 801 đến hàng chục nghìn thì được số ………. c) Làm tròn số 26 034 đến hàng chục nghìn thì được số ……….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 1. Viết vào chỗ chấm, điền dấu so sánh vào ô trống * So sánh 2 743 và 10 520 * So sánh 13 359 và 12 807
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Thử thách. Số? a) 78 309 = 70 000 + 8 000 + ……… + 9 b) 18 300 = 10 000 + ……… + 300 c) 90 000 + 8 000 + ……… = 98 020 d) 40 000 + ……… + 60 = 45 060
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 5. a) An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai bạn cao bằng nhau. b) Sáng ngay Hùng đã uống được 750 ml nước, Cường đã uống được hơn 1 l nước. Hùng đã uống được ít nước hơn Cường. c) Bao đậu xanh cân nặng 20 kg 500 g, bao gạo cân nặng 25 kg. Bao đậu xanh cân nặng hơn bao gạo.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 2. >, <, = a) 3 792 … 10 000 b) 96 321 … 95 132 215 … 1 000 59 901 … 59 703 c) 74 280 … 74 288 d) 68 015 … 70 000 20 306 … 20 000 + 300 + 6 40 070 … 40 000 + 100
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 58 Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm a) 78 659 < 7…825 b) 27 184 > 27…93