Hoặc
9 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 3. Tính nhẩm. a) 50 × 2 = ………… 500 × 2 = ………… 5 000 × 2 = ………… b) 20 × 4 = ………… 200 × 4 = ………… 2 000 × 4 = …………
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 28 Vui học. Tô màu đường đi. Gấu đi theo các phép tính có kết quả lớn hơn 1000 để tìm được mật ong.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 7. Trong kho có 10 000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến cửa hàng. Biết mỗi xe chở 1 500 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 28 Bài 8. Hôm qua bạn Nam đã uống 1 l nước và 2 chai nước, mỗi chai 500 ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 4. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 6. Nối giá trị thích hợp với biểu thức.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 1. Viết vào chỗ chấm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 2. Đặt tính rồi tính. 1 221 × 4 ……………. ……………. ……………. 2 007 × 3 ……………. ……………. ……………. 810 × 8 ……………. ……………. ……………. 1 105 × 9 ……………. ……………. ……………. 1 060 × 6 ……………. ……………. ……………. 2 618 × 2 ……………. ……………. …………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 5. >, <, = a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9 b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5 c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2