>, <, = a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9 b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5 c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 5: >, <, =

a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9

b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5

c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2

Trả lời

Cách 1: Tính giá trị của từng biểu thức rồi so sánh

a) Ta có: 1 080 × 9 = 9 720

               1 020 × 9 = 9 180

Số 9 720 và số 9 180 đều có cùng chữ số hàng nghìn là 9; Số 9 720 có chữ số hàng trăm là 7, số 9 180 có chữ số hàng trăm là 1. Do 7 > 1 nên 9 720 > 9 180

Hay 1 080 × 9 > 1 020 × 9

Vậy ta cần điền dấu > vào chỗ chấm

b) Ta có: 2 × 1 000 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000

               1 000 × 2 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000

Do 10 000 = 10 000 nên 2 × 1 000 × 5 1 000 × 2 × 5

Vậy ta cần điền dấu = vào chỗ chấm

c) Ta có: 2 400 × 2 = 4 800

               (200 + 4 000) × 2 = 4 200 × 2 = 8 400

Số 4 800 có chữ số hàng nghìn là 4, số 8 400 có chữ số hàng nghìn là 8.

Do 4 < 8 nên 4 800 < 8 400

Hay 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2

Vậy ta cần điền dấu < vào chỗ chấm

Cách 2: So sánh các thừa số, không cần tính toán

a) Thừa số thứ hai đều là 9, thừa số thứ nhất: 1 080 > 1 020

Nên 1 080 × 9 > 1 020 × 9

b) Các thừa số đều giống nhau, chỉ khác vị trí.

Nên 2 × 1 000 × 5 1 000 × 2 × 5

c) Thừa số thứ hai đều là 2, thừa số thứ nhất: 2 400 < 4 200.

Nên 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Gam

Mi – li - lít

Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Em làm được những gì?

Góc vuông, góc không vuông

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả