>, <, = a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9 b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5 c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2
52
10/03/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 5: >, <, =
a) 1 080 × 9 …… 1 020 × 9
b) 2 × 1 000 × 5 …… 1 000 × 2 × 5
c) 2 400 × 2 …… (200 + 4 000) × 2
Trả lời
Cách 1: Tính giá trị của từng biểu thức rồi so sánh
a) Ta có: 1 080 × 9 = 9 720
1 020 × 9 = 9 180
Số 9 720 và số 9 180 đều có cùng chữ số hàng nghìn là 9; Số 9 720 có chữ số hàng trăm là 7, số 9 180 có chữ số hàng trăm là 1. Do 7 > 1 nên 9 720 > 9 180
Hay 1 080 × 9 > 1 020 × 9
Vậy ta cần điền dấu > vào chỗ chấm
b) Ta có: 2 × 1 000 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000
1 000 × 2 × 5 = 2 000 × 5 = 10 000
Do 10 000 = 10 000 nên 2 × 1 000 × 5 = 1 000 × 2 × 5
Vậy ta cần điền dấu = vào chỗ chấm
c) Ta có: 2 400 × 2 = 4 800
(200 + 4 000) × 2 = 4 200 × 2 = 8 400
Số 4 800 có chữ số hàng nghìn là 4, số 8 400 có chữ số hàng nghìn là 8.
Do 4 < 8 nên 4 800 < 8 400
Hay 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2
Vậy ta cần điền dấu < vào chỗ chấm
Cách 2: So sánh các thừa số, không cần tính toán
a) Thừa số thứ hai đều là 9, thừa số thứ nhất: 1 080 > 1 020
Nên 1 080 × 9 > 1 020 × 9
b) Các thừa số đều giống nhau, chỉ khác vị trí.
Nên 2 × 1 000 × 5 = 1 000 × 2 × 5
c) Thừa số thứ hai đều là 2, thừa số thứ nhất: 2 400 < 4 200.
Nên 2 400 × 2 < (200 + 4 000) × 2
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Gam
Mi – li - lít
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Em làm được những gì?
Góc vuông, góc không vuông