Hoặc
6 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 6. Số? Mẫu. Số 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị Số . gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị Số . gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục Số . gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị Số . gồm 2 nghìn 8 đơn vị Số . gồm 6 nghìn 7 trăm Số . gồm 3 nghìn 6 chục
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 2. Viết (theo mẫu). Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 3 1 9 2 3 192 Ba nghìn một trăm chín mươi hai 5 6 4 8 ……… ……………………………………. 7 9 5 5 ……… ……………………………………. 6 4 0 7 ……… ……………………………………. 5 0 4 0 ……… ……………………………………. 2 3 0 1 ……… …………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4. Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu). Mẫu. 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7 5 832 = ………………………………. 7 575 = ………………………………. 8 621 = ………………………………. 4 444 = ……………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 5. Viết các số có bốn chữ số (theo mẫu). Mẫu. 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482 a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = …………… 3 000 + 600 + 80 + 1 = …………… b) 5 000 + 800 + 8 = ………………… 7 000 + 30 + 9 = ………………. c) 6 000 + 600 + 60 = ……………. 9 000 + 100 = …………………. d) 4 000 + 4 = ……………………. 7 000 + 20 = …………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 1. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Mẫu. Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị a) Số 2 641 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị. b) Số 3 097 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị. c) Số 8 802 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị. d) Số 5 550 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.