Viết (theo mẫu): Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
66
28/02/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 2: Viết (theo mẫu):
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
3
|
1
|
9
|
2
|
3 192
|
Ba nghìn một trăm chín mươi hai
|
5
|
6
|
4
|
8
|
………
|
…………………………………….
|
7
|
9
|
5
|
5
|
………
|
…………………………………….
|
6
|
4
|
0
|
7
|
………
|
…………………………………….
|
5
|
0
|
4
|
0
|
………
|
…………………………………….
|
2
|
3
|
0
|
1
|
………
|
…………………………………….
|
Trả lời
Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Ví dụ: Số gồm 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.
Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).
Viết là: 3 192.
Đọc là: Ba nghìn một trăm chín mươi hai.
Thực hiện tương tự với các số còn lại.
Ta điền như sau:
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
3
|
1
|
9
|
2
|
3192
|
Ba nghìn một trăm chín mươi hai
|
5
|
6
|
4
|
8
|
5648
|
Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám
|
7
|
9
|
5
|
5
|
7955
|
Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm
|
6
|
4
|
0
|
7
|
6407
|
Sáu nghìn bốn trăm linh bảy
|
5
|
0
|
4
|
0
|
5040
|
Năm nghìn không trăm bốn mươi
|
2
|
3
|
0
|
1
|
2301
|
Hai nghìn ba trăm linh một.
|
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Ôn tập chung
Các số trong phạm vi 10 000
Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
Làm quen với chữ số La Mã
Các số trong phạm vi 100 000
Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)