Hoặc
11 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 3. Một tấm thảm trải nhà có dạng hình vuông cạnh 50 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 tấm thảm như thế.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 2. a) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 5 cm. b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 dm và chiều rộng 20 cm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Bài 4. Một chiếc bánh hình vuông có chu vi bằng 24 cm. Tính diện tích của chiếc bánh đó.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 35 Bài 1. Người ta sử dụng 9 nan gỗ để ghép thành một tấm phản. Mỗi nan gỗ có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 7 cm và chiều dài 130 cm. Hỏi diện tích tấm phản là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (bỏ qua khoảng hở giữa các nan gỗ)?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 35 Bài 2. Hình M gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DEGH (như hình vẽ). a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình M. b) Tính diện tích hình M.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Ba hình A, B, C được vẽ trên giấy kẻ ô vuông. Biết mỗi ô vuông có diện tích là 1 cm2. Hình A có diện tích là . Hình B có diện tích là . Hình C có diện tích là . Hai hình có diện tích bằng nhau là .
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Diện tích hình vuông có cạnh 7 cm là. A. 28 cm2 B. 49 cm2 C. 35 cm2 b) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm là. A. 32 cm2 B. 26 cm2 C. 40 cm2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 33 Bài 4. Cô Hoa rào các mảnh đất để trồng hoa hồng, hoa cúc và hoa mẫu đơn. Biết rằng hai cọc cạnh nhau cách nhau 1m (như hình vẽ). Mảnh đất trồng hoa hồng có hàng rào dài nhất và mảnh đất trồng hoa cúc có hàng rào ngắn nhất. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Mảnh đất A có hàng rào dài ………. m, mảnh đất B có hàng rào dài ……… m, mảnh đất C có hàng rào dài ………. m....
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 32 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Cạnh hình vuông 15 cm 9 cm . cm 10 dm Chu vi hình vuông 60 cm . cm 36 cm . dm
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 35 Bài 3. Mai, Nam và Việt cắt được ba mảnh giấy có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết mảnh giấy Việt cắt được có chu vi bằng mảnh giấy Nam cắt được nhưng có diện tích bé hơn. Tô màu vàng vào mảnh giấy Việt cắt được, màu xanh vào mảnh giấy Nam cắt được và màu đỏ vào mảnh giấy Mai cắt được.