Hoặc
17 câu hỏi
Bài tập 2 trang 106 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy đưa ra ít nhất 3 điều cần thay đổi để góp phần thực hiện cải cách thủ tục hành chính.
Câu 10 trang 102 SBT Kinh tế pháp luật 10. Chọn nhận định đúng. □ a. Uỷ ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân. □ b. Uỷ ban nhân dân họp thường lệ mỗi năm ít nhất hai kì. □ c. Uỷ ban nhân dân làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số. □ d. Uỷ ban nhân dân chỉ họp mỗi tháng một lần.
Bài tập 4 trang 105 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Đọc trường hợp sau và cho biết ý kiến của em. Trường hợp. M là học sinh lớp 10, một lần trong lúc làm bài tập về nhà thì anh trai hỏi rằng. - Anh đang làm hồ sơ xin việc, trong sơ yếu lý lịch có yêu cầu cần phải có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú. Vậy anh mang đến Hội đồng nhân dân để nhờ xác nhận đúng không em? M trả lời. - Không cần đâ...
Bài tập 2 trang 103 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp. - . Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định; giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở . và việc thực hiện. của Hội đồng nhân dân. - Hội đồng nhân dân ở địa phương gồm các . Hội đồng nhân dân, . Hội đồng nhân dân và . của Hội đồng nhân dân. - Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ . và . Hội đồng...
Câu 8 trang 102 SBT Kinh tế pháp luật 10. Uỷ ban nhân dân có chức năng. □ a. Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định. □ b. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. □ c. Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương. □ d. Giám sát việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
Bài tập 3 trang 105 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Cho biết các nhận định dưới đây đúng hay sai. Vì sao? a. Hội đồng nhân dân do nhân dân ở địa phương bầu ra. b. Uỷ ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân. c. Hội đồng nhân dân là Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. d. Uỷ ban nhân dân do Chính phủ bầu ra.
Bài tập 1 trang 104 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy hoàn thiện bảng sau để tìm hiểu về Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân. Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân Hình thành từ đâu Người đứng đầu Chức năng Cơ cấu tổ chức
Bài tập 2 trang 104 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy nối từng chức năng tương ứng với Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân.
Câu 6 trang 102 SBT Kinh tế pháp luật 10. Chọn nhận định đúng. □ a. Hội đồng nhân dân chỉ họp thường lệ hai kì mỗi năm. □ b. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề tại phiên họp bằng cách lấy ý kiến của Chủ tịch Hội đồng nhân dân. □ c. Hội đồng nhân dân có thể họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết các công việc phát sinh đột xuất. □ d. Hội đồng nhân dân luôn luôn họp công khai.
Câu 7 trang 102 SBT Kinh tế pháp luật 10. Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra? □ a. Uỷ ban nhân dân □ b. Viện kiểm sát nhân dân □ c. Hội đồng nhân dân □ d. Toà án nhân dân
Câu 4 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10. Hội đồng nhân dân có chức năng. □ a. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương. □ b. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. □ c. Quyết định các vấn đề của địa phương do pháp luật quy định. □ d. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao
Câu 2 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10. Cơ quan nào sau đây do nhân dân địa phương trực tiếp bầu ra? □ a. Uỷ ban nhân dân □ b. Viện kiểm sát nhân dân □ c. Hội đồng nhân dân □ d. Toà án nhân dân
Câu 3 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10. Hội đồng nhân dân là. □ a. Cơ quan quyền lực nhà nước ở trung ương. □ b. Cơ quan đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của nhân dân. □ c. Cơ quan do nhân dân cả nước bầu ra. □ d. Cơ quan chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân cùng cấp.
Câu 1 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10. Các cơ quan nào sau đây được gọi là Chính quyền địa phương? □ a. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân □ b. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương □ c. Sở Nội vụ □ d. Uỷ ban Dân tộc
Câu 9 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10. Cơ cấu tổ chức của Uỷ ban nhân dân gồm. □ a. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, các Uỷ viên và các cơ quan chuyên môn đối với Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. □ b. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân và các Uỷ viên. □ c. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, các Uỷ viên và các cơ quan chuyên môn...
Câu 5 trang 101 SBT Kinh tế pháp luật 10. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân gồm. □ a. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban của Hội đồng nhân dân. □ b. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Ban Pháp chế. □ c. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Ban Dân tộc. □ d. Đại biểu Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân d...
Bài tập 1 trang 106 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 150 chữ) bày tỏ quan điểm cá nhân về nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ và xây dựng Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân.