Hoặc
14 câu hỏi
Câu 10 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Trong mọi mô hình sản xuất kinh doanh thì yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công? □ a. Dây chuyền, công nghệ, máy móc □ b. Tài chính □ c. Bí quyết kinh doanh □ d. Con người
Câu 5 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên? □ a. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức cá nhân. □ b. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân. □ c. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân. □ d. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân.
Bài tập 4 trang 51 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy đọc các trường hợp và trả lời câu hỏi. Trường hợp 1. Sau khi kí hợp đồng, Doanh nghiệp A nhận thấy giá của nguyên vật liệu đang có xu hướng gia tăng, nhưng hợp đồng đã kí không thể thay đổi giá, nên Doanh nghiệp A đã quyết định cắt giảm một số chi phí về xử lý chất thải để giữ chi phí sản xuất sản phẩm không tăng, đảm bảo được mức lợi nhuận ban đầu....
Câu 9 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Một Công ti trách nhiệm hữu hạn 100% vốn Nhà nước, công ti muốn thay đổi mô hình nhưng muốn giữ chữ Nhà nước thì công ti cần. □ a. giữ lại đủ 100% vốn Nhà nước. □ b. giữ lại tối thiểu 51% vốn Nhà nước. □ c. không cần giữ lại vốn Nhà nước. □ d. Cả ba đáp án trên đều sai.
Bài tập 1 trang 49 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy sắp xếp các bước sau thành quy trình thực hiện sản xuất kinh doanh cho mô hình sản xuất kinh doanh trong tương lai. a. Kiểm tra nguồn lực của bản thân. b. Suy nghĩ và xác định ý tưởng kinh doanh. c. Tìm hiểu môi trường xung quanh và xác định nhu cầu của người tiêu dùng. d. Lựa chọn ý tưởng kinh doanh tốt nhất.
Bài tập 1 trang 51 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Từ một trường hợp điển hình về kinh tế hộ gia đình hoặc doanh nghiệp ở địa phương, em hãy phân tích và ghi lại 5 thông tin về bài học thành công của mô hình đó.
Câu 2 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Đây không phải là vai trò của sản xuất kinh doanh? □ a. Nâng thu nhập bình quân đầu người □ b. Tạo ra sự công bằng cho mọi người trong xã hội □ c. Giảm tỉ lệ tệ nạn xã hội □ d. Kích thích sự phát triển của khoa học kĩ thuật tán
Câu 7 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Muốn làm chủ một mô hình sản xuất kinh doanh, chúng ta cần có những yếu tố nào? □ a. Sự quyết tâm, kiên trì thực hiện ý tưởng kinh doanh □ b. Kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm để thực hiện mục tiêu □ c. Nguồn lực gồm nguồn lực về tài chính (tiền) và con người □ d. Sự may mắn trong cuộc sống
Câu 3 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Mô hình sản xuất kinh doanh được hiểu là. □ a. tăng thu, giảm chi một cách tối đa để mang về lợi nhuận cao nhất. □ b.tập trung mọi nguồn lực của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu □ c. thoả mãn nhu cầu tối đa của người tiêu dùng. □ d. tạo ra giá trị tích cực cho doanh nghiệp, người tiêu dùng và xã hội.
Câu 8 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Đối tượng nào dưới đây không phải là thành viên công ti? □ a. Chủ thể chi tiền để mua tài sản cho công ti. □ b. Chủ thể góp vốn để thành lập công ti. □ c. Chủ thể mua phần vốn góp của thành viên công ti. □ d. Chủ thể hưởng thừa kế từ người để lại di sản
Câu 4 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình? □ a. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập. □ b. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên. □ c. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp. □ d. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn.
Câu 6 trang 48 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Đâu là đặc điểm nổi trội của mô hình công ti cổ phần? □ a. Có khả năng phát triển thành công ti có quy mô lớn □ b. Được phát hành cổ phiếu, trái phiếu và không hạn chế số lượng cổ đông □ c. Không chịu trách nhiệu hữu hạn trong số vốn góp □ d. Là mô hình công ti có số lượng nhân viên đông nhất
Câu 1 trang 47 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Sản xuất kinh doanh là. □ a. quá trình tối đa hoá mọi nguồn lực tạo ra sản phẩm và thu về lợi nhuận. □ b. hoạt động tổ chức công việc cho người lao động. □ c. hoạt động quyết định sự hưng thịnh của một quốc gia. □ d. hoạt động chỉ sinh lời cho doanh nghiệp.
Bài 3 trang 50 SBT Kinh tế Pháp luật 10. Hãy đánh dấu √ vào mô hình đúng nhất theo đặc điểm dưới đây. Hộ gia đình Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty cổ phần 1. sản xuất kinh doanh siêu nhỏ và nhỏ 2. Có từ 1 hoặc 2 đến 50 người góp vốn 3. Có thế mạnh về góp vốn 4. Là tổ chức bình đẳng và dân chủ trong quản lí 5. Phù hợp với nông dân 6. Hợp tác sản xuất, chế biến, n...