Hoặc
11 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 1. Tính bằng hai cách (theo mẫu). a) 61 × 4 + 61 × 5 b) 135 × 6 + 135 × 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 3. Khối lớp Bốn có 2 lớp học vẽ, khối lớp Ba có 3 lớp học vẽ, mỗi lớp học vẽ có 12 bạn. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu bạn học vẽ?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 2. a) Tính giá trị các biểu thức sau với m = 4, n = 5, p = 3. m × ( n + p) (m + n) × p m × n + m × p m × p + n × p b) Hai biểu thức nào ở câu a có giá trị bằng nhau?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 19 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện. a) 48 × 9 – 48 × 8 b) 156 × 7 – 156 × 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 19 Bài 4. Một cửa hàng có 9 tấm vải hoa, mỗi tấm dài 36 m. Cửa hàng đã bán được 5 tấm vải hoa như vậy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện. a) 67 × 3 + 67 × 7 b) 45 × 6 + 45 × 4 c) 27 × 6 + 73 × 6
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 17 Bài 1. Tính bằng hai cách (theo mẫu). a) 43 × ( 2 + 6) b) (15 + 21) × 7
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 19 Bài 4. Người ta chuyển hàng để giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt. Đợt một chuyển được 3 chuyến, mỗi chuyến có 44 thùng hàng. Đợt hai chuyển được 3 chuyến, mỗi chuyến 56 thùng hàng. Hỏi cả hai đợt đã chuyển được bao nhiêu thùng hàng?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 18 Bài 3. Tính (theo mẫu). 321 × 3 + 321 × 5 + 321 × 2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 19 Bài 2. a) Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu). b) >; <; =? a × (b – c) .?. a × b – a × c
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 19 Bài 1. Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức (theo mẫu). a) 23 × (7 – 4) và 23 × 7 – 23 × 4 b) (8 – 3) × 9 và 8 × 9 – 3 × 9