Hoặc
15 câu hỏi
Câu 7 trang 34 sách bài tập Công nghệ 6. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây? A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát. B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại. D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 14 trang 36 sách bài tập Công nghệ 6. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo không được là?
Câu 12 trang 35 sách bài tập Công nghệ 6. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để là quần áo nhanh hơn. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 11 trang 35 sách bài tập Công nghệ 6. Đánh dấu √ vào (các) ô trống trước dụng cụ không dùng để là quần áo Móc treo Bàn là Cầu là Bàn chải Kẹp quần áo Bình phun nước
Câu 8 trang 34 sách bài tập Công nghệ 6. Đánh dấu √ vào ô trống trước những đặc điểm của bộ trang phục phù hợp để học thể dục Loại vải may quần áo Kiểu may Kiểu giày dép Vải sợ bông Ôm sát người Dép lê Vải sợi tổng hợp Gọn gàng, thoải mái Giày đế thấp Vải sợi nhân tạo Rộng thùng thình Giày cao gót
Câu 9 trang 35 sách bài tập Công nghệ 6. Theo em, bộ trang phục trong hình dưới thích hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Đi chơi, dạo phố B. Dự lễ hội C. Làm việc ở văn phòng D. Làm việc ở công trường
Câu 5 trang 34 sách bài tập Công nghệ 6. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng. C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 6 trang 34 sách bài tập Công nghệ 6. Điền các chi tiết của kiểu may dưới đây vào chỗ trống Có bèo dún, ngang thân áo, rút dún, thẳng suôn, xếp li, vừa sát cơ thể, rộng, dọc thân áo Chi tiết kiểu may Tạo cảm giác thon gọn, cao lên Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống Đường nét Kiểu may
Câu 1 trang 33 sách bài tập Công nghệ 6. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 13 trang 35 sách bài tập Công nghệ 6. Kí hiệu nào dưới đây cho biết loại quần áo có thể giặt được?
Câu 3 trang 33 sách bài tập Công nghệ 6. Kể tên các kiểu trang phục theo từng cách phân loại sau đây a. Phân loại theo thời tiết. b. Phân loại theo công dụng. c. phân laoij theo lứa tuổi. d. Phân loại theo giới tính
Câu 15 trang 36 sách bài tập Công nghệ 6. Nối tên các loại trang phục với cách cất giữ cho phù hợp Loại trang phục Cách cất giữ 1. Đồng phục đi học a. Treo lên móc áo 2. Quần áo mặc thường ngày ở nhà 3. Quần áo mặc ngày lễ, Tết b. Gấp gọn gàng trong ngăn tủ 4. Quần áo mặc đi chơi 5. Quần áo thể dục c. Gói vào túi để tránh ẩm mốc và côn trùng cắn 6. Quần áo mặc ấm
Câu 10 trang 35 sách bài tập Công nghệ 6. Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống ngâm , xả nước, lần xả cuối, vò trước, vò kĩ, nước xà phòng - Tẩy vết bẩn hoặc (1) ………. với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như. cổ áo, nách áo, đáy quần; - (2) ……… quần áo trong (3) ……. khoảng 15 – 30 phút. - (4) ………. toàn bộ quần áo - (5) …… nhiều lần cho sạch. Có thể dùng thêm nước xả vải trong lần (6) …...
Câu 2 trang 33 sách bài tập Công nghệ 6. Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của trang phục trong từng trường hợp
Câu 4 trang 33 sách bài tập Công nghệ 6. Điền tên loại trang phục trong mỗi hình ảnh sau đây