Hoặc
15 câu hỏi
Bài 42 trang 41 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Một chiếc máy tự động kiểm tra linh kiện điện tử cứ giây thì kiểm tra được 1 linh kiện. Trong 1 giờ máy tự động kiểm tra được bao nhiêu linh kiện điện tử?
Bài 49 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tìm x, biết.
Bài 40 trang 40 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tính một cách hợp lí.
Bài 50 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tính.
Bài 46 trang 41 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tìm các tích sau. a) 112⋅113⋅114⋅115⋅116⋅117; b) 1−121−131−14…1−150.
Bài 52 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Bây giờ là 12 giờ (Hình 4). Sau ít nhất bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút vuông góc với nhau?
Bài 51 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hai bạn Ngọc và Hà có tổng số tiền là 76000 đồng. Biết số tiền của Ngọc bằng số tiền của Hà. Mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 44 trang 41 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. a) Tìm số nguyên âm lớn nhất để khi nhân nó với một trong các phân số tối giản sau đều được tích là những số nguyên. 56;−715;1121. b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi lấy a chia cho 89 hoặc 1712, ta đều được kết quả là số tự nhiên.
Bài 45 trang 41 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. So sánh. A = 322⋅5+325⋅8+328⋅11 và B = 45⋅7+47⋅9+…+459⋅61.
Bài 38 trang 40 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản.
Bài 48 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Một ca nô xuôi dòng trên khúc sông AB hết 6 giờ và ngược dòng trên khúc sông BA hết 8 giờ. Hãy tính chiều dài khúc sông đó, biết vận tốc dòng nước là 50 m/min.
Bài 43 trang 41 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Em hãy tính các tích sau rồi viết chữ vào các ô trống tương ứng với đáp số đúng. Khi đó em sẽ biết được tên của một phố cổ ở Hà Nội. – 27 0 310 – 10 −158 – 27 3649 −415 964
Bài 39 trang 40 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Thực hiện các phép tính sau. a) 512+218⋅114; b) 815⋅364−1325; c) 1921−23⋅2810; d) 1−51738−5224.
Bài 47 trang 42 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm (…) trong mỗi hình sau.
Bài 41 trang 40 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2.Tìm số nguyên thích hợp cho ô vuông. a) 725⋅28=−320; b) 4615.−3=235; c) −18⋅52=−512.