Hoặc
19 câu hỏi
Bài 1.74 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đợt thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), học sinh nào trong lớp cũng được ít nhất một điểm 10. Hãy cho biết trong đợt thi đua đó, lớp 6A được tất cả bao nhiêu điểm 10, biết rằng trong lớp có 39 bạn được từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10 và không ai...
Bài 1.69 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Một số có hai chữ số, trong đó hiệu của chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng 8. Hỏi số đó là số nào?
Bài 1.73 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Có bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có mặt chữ số 2?
Bài 1.68 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Gọi P là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9. a) Mô tả tập hợp P bằng hai cách; b) Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số.
Bài 1.77 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Trong một phép chia, số bị chia là 89, số dư là 12. Tìm số chia và thương.
Bài 1.76 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 - … + 2 018 – 2 019 – 2 020 + 2 021
Bài 2 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Trong các chữ số của số 19 254; (A) Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4; (B) Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4; (C) Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4; (D) Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4;
Bài 1.70 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm các số tự nhiên lẻ có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5.
Bài 1.71 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm các số tự nhiên chẵn có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5.
Bài 7 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Câu nào trong các câu sau đây là câu đúng? (A) Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3; (B) Phép chia 2 048 cho 128 có thương là 0; (C) Phép chia 9 845 cho 125 có số dư là 130; (D) Phép chia 295 cho 5 có thương là 300.
Bài 3 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Viết số a = 24 053 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là. (A) a = 24 000 + 50 + 3; (B) a = 20 000 + 4 000 + 53 (C) a = 20 000 + 4 000 + 50 + 3 (D) a = 20 000 + 4 050 + 3
Bài 1.75 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Khi đặt tính nhân để tính tích a. 254, bạn Quang đã viết các tích riêng thẳng cột. chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị; chữ số hàng chục dưới chữ số hàng chục; … nên nhận được kết quả là 13 783. Nếu đặt tính đúng thì kết quả phải bằng bao nhiêu?
Bài 1.72 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Xét tập E gồm các số tự nhiên, mỗi số đều có năm chữ số xếp theo thứ tự không giảm và tập các chữ số của nó là {1; 3; 5; 7}. a) Mô tả tập E bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Gọi n là số lớn nhất trong tập E. Biểu diễn n thành tổng giá trị các chữ số của nó.
Bài 8 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? (A) am.an = amn (B) am . an = am.n (C) am.an = am+n (D) am.an = am-n
Bài 1 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là. (A) {LÀO; CAI}; (B) {L; À; O; C; A; I} (C) {L; A; O; C; A; I} (D) {L; A; O; C; I}
Bài 5 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho tập hợp P (H.1.5). Trong các câu sau đây, câu nào sai? (A) P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (B) P = { x ∈ N | x ≤ 5} (C) P = { x ∈ N | x < 6} (D) P = { x ∈ N | x < 5}
Bài 4 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là. (A) m - 2, m – 1, m; (B) m - 1, m, m + 1; (C) m + 1, m, m -1; (D) m, m – 1, m - 2
Bài 9 trang 29 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Lũy thừa 109 nhận giá trị nào sau đây? (A) 100 000; (B) 1 000 000 000 (C) 1 000 000; (D) 10 000 000 000
Bài 6 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A? (A) 0; (B) 5; (C) 7 (D) 11.