Hoặc
16 câu hỏi
Câu 7 trang 68 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị. tỉ USD) Trị giá/ Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 114,4 445,5 391,4 381,0 Nhập khẩu 62,4 322,4 281,6 304,6 (Nguồn. Ngân hàng Thế giới, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020. - Nhận xét...
Câu 5 trang 67 SBT Địa lí 11. Cho bảng số liệu. SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Sản phẩm/Năm 2000 2011 2020 Điện (tỉ kWh) 878,0 1 055,0 1 085, Than (triệu tấn) 258,0 336,0 398,0 (Nguồn. Cục thống kê Liên bang Nga, 2022) - Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng điện và than của Liên bang Nga giai đoạn 2000-2020. - Nhận xét về sản lượng điện và than của Liên bang Nga trong giai...
1.3 trang 63 SBT Địa Lí 11. Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga phát triển ở A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. đồng bằng Đông Âu. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. khu vực giáp Bắc Băng Dương.
1.5 trang 63 SBT Địa Lí 11. Ngành thuỷ sản Liên bang Nga không có đặc điểm nào sau đây? A. Phát triển mạnh do có nguồn lợi thuỷ sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại. B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thuỷ sản khai thác. C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên. D. Một số sản phẩm thuỷ sản có sản lượng lớn và giá trị kinh tế cao là cá...
1.7 trang 63 SBT Địa Lí 11. Các ngành công nghiệp khai thác và sơ chế của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở A. phía Tây. B. phía Đông. C. đồng bằng Đông Âu. D. Tây Xi-bia.
Câu 3 trang 66 SBT Địa lí 11. Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu của Liên bang Nga. MẶT HÀNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA a) Hàng dệt may và da giày b) Rau quả 1. Mặt hàng xuất khẩu c) Gỗ và thực phẩm 2. Mặt hàng nhập khẩu d) Máy móc và thiết bị g) Dầu mỏ, khí tự nhiên e) Kim loại, hoá chất
1.8 trang 63 SBT Địa Lí 11. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành du lịch của Liên bang Nga A. Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch. B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là các trung tâm du lịch lớn nhất. C. Các điểm du lịch nổi tiếng là hồ Bai-can, cung điện Crem-lin,. D. Du lịch biển là loại hình du lịch chính ở Liên bang Nga.
1.6 trang 63 SBT Địa Lí 11. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga? A. Điện tử — tin học. B. Khai khoáng. C. Luyện kim. D. Hàng không - vũ trụ.
1.9 trang 63 SBT Địa Lí 11. Hoạt động xuất, nhập khẩu của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây A. Trị giá xuất khẩu giảm, trị giá nhập khẩu tăng. B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm. C. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu. D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn giá nhập khẩu.
Câu 2 trang 65 SBT Địa lí 11. Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về ngành thương mại Liên bang Nga. xuất siêu hàng hoá đối tác giá trị rộng khắp nhập khẩu xuất khẩu - Nội thương của Liên bang Nga phát triển thể hiện ở (1). trên thị trường phong phú, chất lượng sản phẩm tăng; (2). buôn bán, trao đổi ngày càng lớn; hệ thống bán buôn, bán lẻ (3). rộng khắp với nhiều h...
Câu 4 trang 66 SBT Địa lí 11. Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột giữa và bên phải sao cho hợp về các vùng kinh tế của Liên bang Nga. Vùng Đặc điểm nổi bật Trung tâm kinh tế 1. Trung ương A. Có diện tích rộng nhất a) Mát-xcơ-va, Xmô-len, Tu-la 2. Trung tâm đất đen B. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất b) Ê-ca-tê-rin-bua, Ma-nhi-tơ-gioóc 3. U-ran C. Rất giàu khoáng sản như than đá,...
Câu 6 trang 67 SBT Địa lí 11. Dựa vào hình 21.1 trang 106 SGK, hãy xác định sự phân bố các cây trồng và vật nuôi chính của Liên bang Nga bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau. PHÂN BỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHÍNH CỦA LIÊN BANG NGA Cây trồng, vật nuôi chính Phân bố Lúa mì Ngô Khoai tây Hướng dương Củ cải đường Cây ăn quả Bò Cừu Lợn, gia cầm Hươu, tuần lộc
1.4 trang 63 SBT Địa Lí 11. Ngành lâm nghiệp Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây? A. Ít quan trọng trong nền kinh tế. B. Chỉ có hoạt động khai thác mà không có hoạt động trồng rừng. C. Tập trung ở vùng ven Bắc Băng Dương. D. Đem lại nguồn thu đáng kể cho nền kinh tế.
1.2 trang 63 SBT Địa lí 11. Nông nghiệp Liên bang Nga đang phát triển theo hướng A. đầu tư, áp dụng khoa học - công nghệ vào sản xuất. B. tập trung phát triển các sản phẩm của vùng khí hậu lạnh, đem lại hiệu quả cao. C. hình thành các vành đai đa canh quy mô lớn. D. tập trung vào sản xuất các nông sản xuất khẩu.
1.1 trang 63 SBT Địa Lí 11. Cơ cấu kinh tế Liên bang Nga đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao. B. tăng tỉ trọng các ngành dịch vụ và các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao. C. chú trọng phát triển các ngành đòi hỏi vốn đầu tư lớn, thu hút nhiều lao động. D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
Câu 8 trang 68 SBT Địa lí 11 . Sưu tầm thông tin, hình ảnh và viết báo cáo về một sản phẩm nổi bật hoặc một ngành kinh tế quan trọng của Liên bang Nga.