Hoặc
18 câu hỏi
Bài 4 (trang 96 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Đặt câu với mỗi từ dưới đây. - Quốc tế. - Quốc kì. - Quốc ca.
Bài 1 (trang 97 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Đọc đoạn văn đã viết cho người thân nghe và ghi lại nhận xét của người thân về đoạn văn.
Bài 1 (trang 97 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Viết đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.
Bài 2 (trang 96 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Chọn từ thích hợp ở bài tập 1 điền vào chỗ trống để hoàn thành câu. a. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) được UNESCO công nhận là một trong những ………………… thiên nhiên mới của thế giới. b. Chinh phục được ngọn núi Ê-vơ-rét là một ………………… của đoàn thám hiểm. c. Người Ai Cập cổ đại là những công nhân xây dựng ………………… Chỉ với công cụ lao động đơn giản, họ đã xây dự...
Bài 3 (trang 96 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Điền từ ngữ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu. a. Ruộng bậc thang là lao động của những người nông dân vùng Tây Bắc. (thành công/ thành tích/ thành quả) b. Vào năm 1990, một người dân Quảng Bình đã hang Sơn Đoòng. (trông thấy/ tìm kiếm/ phát hiện ra) c. Các vận động viên khuyết tật đã nêu cao vượt lên số phận. (quyết tâm/ dũng cảm/ kiên trì)
Bài 2 (trang 97 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Viết lại một số câu trong bài cho hay hơn.
Câu hỏi trang 120 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Kể tên một số hiện tượng thiên tai và cho biết hậu quả của chúng.
Câu 1 trang 121 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng băng tan?
Câu 3 trang 121 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Tìm từ ngữ phù hợp thay cho bông hoa để câu văn đúng và hay. a. Ruộng bậc thang là . lao động của những người nông dân vùng Tây Bắc. b. Vào năm 1990, một người dân Quảng Bình đã ở hang Sơn Đoòng. c. Các vận động viên khuyết tật đã nêu cao
Bài 1 (trang 95 VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 2). Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp. kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ Kì có nghĩa là "lạ" Kì có nghĩa là “thời hạn”
Câu 4 trang 121 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Bài đọc giúp em có thêm những hiểu biết gì?
Câu 1 trang 121 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Xếp các từ có tiếng kì dưới đây vào nhóm thích hợp. kì tài, chu kì, học kì, kì diệu, thời kì, kì ảo, kì quan, kì tích, định kì, kì vĩ
Câu 1 trang 122 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Chuẩn bị. a. Chọn câu chuyện, đọc hoặc nhớ lại đoạn kết của câu chuyện. b. Dự kiến cách kết thúc khác cho câu chuyện. G.
Câu 2 trang 121 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Nêu những hậu quả do băng tan gây ra đối với.
Câu 3 trang 122 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Nghe thầy cô nhận xét và chỉnh sửa bài làm theo hướng dẫn. - Tự chữa lỗi trong bài theo yêu cầu của thầy cô. - Viết lại một số câu trong bài cho hay hơn.
Câu 2 trang 121 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Tìm từ thích hợp ở bài tập 1 để hoàn thành câu. a. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) được UNESCO công nhận là một trong những . thiên nhiên mới của thế giới. b. Chinh phục được ngọn núi E-vơ-rét là một . của đoàn thám hiểm. c. Người Ai Cập cổ đại là những công nhân xây dựng . Chỉ với công cụ lao động đơn giản, họ đã xây dựng được các công trình đồ sộ bằng đá với...
Câu hỏi trang 122 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Đọc đoạn văn đã viết cho người thân nghe.
Câu 2 trang 122 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Viết. - Bám sát vào phần chuẩn bị để viết đoạn kết khác. - Chú ý tính hợp lí trong các chi tiết tưởng tượng.