Hoặc
16 câu hỏi
Câu 4 trang 33 SBT Địa Lí 11. Thiên nhiên nhiệt đới có ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất nông nghiệp khu vực Đông Nam Á?
1.9 trang 31 SBT Địa Lí 11. Theo nguồn gốc hình thành, những đồng bằng lớn của khu vực Đông Nam Á lục địa bao gồm A. đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ. B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng núi lửa. C. đồng bằng ven biển và bán bình nguyên. D. đồng bằng ven biển và đồng bằng núi lửa.
1.10 trang 31 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm dân cư nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á? A. Số dân đông. B. Tỉ lệ tăng tự nhiên có xu hướng tăng. C. Cơ cấu dân số trẻ, một số quốc gia đang trong quá trình già hoá dân số. D. Mật độ dân số cao.
1.6 trang 31 SBT Địa Lí 11. Đồng bằng nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á lục địa? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Mê Công. C. Đồng bằng Xu-ma-tra. D. Đồng bằng sông Xa-lu-en.
Câu 6 trang 34 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây về đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư khu vực Đông Nam Á đến phát triển kinh tế - xã hội. Đặc điểm Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội - Quy mô và gia tăng dân số. - Cơ cấu dân số. - Phân bố dân cư. - Đô thị hoá.
1.7 trang 31 SBT Địa Lí 11. Ảnh hưởng của khí hậu làm cho sông ngòi của khu vực Đông Nam Á lục địa có những đặc điểm nào A. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn, chế độ nước theo mùa. B. Mạng lưới thưa thớt, sông nhiều nước quanh năm. C. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn, chế độ nước không thay đổi. D. Mạng lưới thưa thớt, ít sông lớn, chế độ nước theo mùa.
Câu 5 trang 33 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu. SỐ NĂM ĐI HỌC TRUNG BÌNH CỦA NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TRỞ LÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị. năm) Quốc gia/ Năm 2000 2020 Bru-nây 8,3 9,2 Lào 3,9 5,4 Mi-an-ma 3,5 6,4 Xin-ga-po 9,2 11,9 Việt Nam 5,6 8,4 Thế giới 4,5 8,6 (Nguồn. Liên hợp quốc, 2022) Nhận xét về số năm đi học trung bình của người từ 25 tuổi trở lên của một...
1.5 trang 31 SBT Địa Lí 11. Điều kiện tự nhiên nào sau đây quy định đặc điểm nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Đất trồng phong phú. B. Khí hậu nhiệt đới. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ.
1.8 trang 31 SBT Địa Lí 11. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới ở khu vực Đông Nam Á là A. thiếc. B. sắt. C. bô-xít. D. dầu mỏ.
Câu 3 trang 32 SBT Địa Lí 11. Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Khu vực Đặc điểm a) Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam hoặc bắc — nam. 1. Đông Nam Á lục địa b) Núi trẻ và nhiều núi lửa, nhiều đảo. c) Khí hậu nhiệt đới gió mùa. 2. Đông Nam Á hải đảo d) Khí...
Câu 2 trang 32 SBT Địa Lí 11. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về đặc nước Đông Nam Á Hãy sửa lại các câu sai. a) Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá của người dân các nước Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng. b) Đông Nam Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới như Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo,. c) Mức sống của người dân các nước trong khu vực và giữa các bộ phận...
1.11 trang 31 SBT Địa Lí 11. Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á có số người theo Hồi giáo lớn nhất thế giới? A. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
1.4 trang 31 SBT Địa Lí 11. Hồ nước ngọt có diện tích lớn nhất Đông Nam Á là A. In-lê. B. Bê-ra. C. Ba Bể. D. Tôn-lê Sáp.
1.2 trang 31 SBT Địa Lí 11. Eo biển có vai trò quan trọng đối với hàng hải ở Đông Nam Á là A. Ba-xơ. B. Ma-gien-lăng. C. Ma-lắc-ca. D. Mô-dăm-bích.
1.1 trang 31 SBT Địa Lí 11. Khu vực Đông Nam Á nằm giữa những đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
1.3 trang 31 SBT Địa Lí 11. Quốc gia duy nhất không giáp biển ở khu vực Đông Nam Á là A. Mi-an-ma. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Bru-nây.