Hoặc
12 câu hỏi
Câu 8 trang 16 SBT Công nghệ 8. Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ dưới đây. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….
Câu 11 trang 17 SBT Công nghệ 8. Hãy kể tên và ghi số lượng các bộ phận chính của ngôi nhà được thể hiện trong bản vẽ mặt bằng ở hình bên. STT Các bộ phận Số lượng 1 …………………………………………… ……………. 2 …………………………………………… ……………. 3 …………………………………………… ……………. 4 …………………………………………… …………….
Câu 12 trang 18 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô trước mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ dưới đây. Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm. Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn. Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm. Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm Ô chứa sách ở giữa...
Câu 5 trang 15 SBT Công nghệ 8. Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm? A. 77, 60. B. 77, 43. C. 60, 43. D. 60, 40.
Câu 10 trang 17 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô trước các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc ở hình dưới đây. Hình chiếu đứng. Đơn vị cung cấp vật liệu. Hình chiếu cạnh bên. Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm. Đai ốc có chiều dài 10 mm Đai ốc chế tạo từ thép Hình chiếu bằng. Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.
Câu 4 trang 14 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc dưới đây. Hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh. Hình chiếu bằng. Hình lục giác đều. Hình tròn.
Câu 7 trang 15 SBT Công nghệ 8. Hãy nối tên hình biểu diễn ở cột A với các đặc điểm của bản vẽ nhà ở cột B cho phù hợp. A B Mặt bằng thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. Mặt đứng thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. Mặt cắt thể hiện hướng xây dựng của ngôi nhà. thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ.
Câu 6 trang 15 SBT Công nghệ 8. Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm? A. 20.B. 23.C. 40.D. 43.
Câu 3 trang 14 SBT Công nghệ 8. Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn nào? A. Hình chữ nhật, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng, hình tròn, hình chiếu cạnh. D. Hình chữ nhật, hình tròn, hình chiếu cạnh.
Câu 9 trang 16 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào bảng dưới đây để xác định các nội dung được trình bày trên bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp Nội dung Bãn vẽ chi tiết Bản vẽ lắp Hình biểu diễn Kích thước Khung tên Bảng kê Yêu cầu kĩ thuật
Câu 2 trang 14 SBT Công nghệ 8. Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1. - Vòng đệm có đường kính ngoài ∅44 mm. ………… - Vòng đệm được làm từ vật liệu thép. ………… - Đường kính trong của vòng đệm là ∅22 mm ………… - Vòng đệm dày 3 mm. ………… - Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng. ………… - Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh …………
Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 8. Đánh dấu vào ô trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ dưới đây. Hình dạng của vòng đệm Kích thước của giấy vẽ. Tỉ lệ bản vẽ. Yêu cầu kĩ thuật Kích thước của vòng đệm. Màu sắc của vòng đệm. Cơ sở chế tạo.